睡回笼觉 shuì huílóng jué

Từ hán việt: 【thuỵ hồi lung giác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "睡回笼觉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỵ hồi lung giác). Ý nghĩa là: đi ngủ lại (thay vì thức dậy vào buổi sáng), ngủ trong.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 睡回笼觉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 睡回笼觉 khi là Động từ

đi ngủ lại (thay vì thức dậy vào buổi sáng)

to go back to sleep (instead of rising up in the morning)

ngủ trong

to sleep in

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡回笼觉

  • - 小猫 xiǎomāo 趴在 pāzài 墙根 qiánggēn 睡觉 shuìjiào

    - Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.

  • - 睡个 shuìgè 安生 ānshēng jué

    - ngủ yên một giấc.

  • - 按时 ànshí 睡觉 shuìjiào 否则 fǒuzé 精神 jīngshén 不好 bùhǎo

    - Phải đi ngủ đúng giờ, kẻo tinh thần sẽ không tốt.

  • - 正待 zhèngdài 睡觉 shuìjiào

    - Tôi đang định đi ngủ.

  • - 睡觉 shuìjiào zuì 警醒 jǐngxǐng 不过 bùguò

    - anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.

  • - 难过 nánguò 睡不着 shuìbùzháo jué

    - Anh ấy buồn đến mức không ngủ được.

  • - 宝宝 bǎobǎo 正在 zhèngzài 睡觉 shuìjiào

    - Em bé đang ngủ.

  • - 开始 kāishǐ 睡觉 shuìjiào

    - Bắt đầu đi ngủ.

  • - 睡觉 shuìjiào qián 切记 qièjì 把门 bǎmén 关上 guānshàng

    - Trước khi đi ngủ, nhớ đóng cửa lại.

  • - 爸爸 bàba 正在 zhèngzài 睡觉 shuìjiào

    - Bố tôi đang ngủ.

  • - 夜猫子 yèmāozǐ 通常 tōngcháng 白天 báitiān 睡觉 shuìjiào

    - Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.

  • - 一觉 yījiào shuì dào 天亮 tiānliàng

    - ngủ một giấc tới sáng.

  • - 凑合着 còuhezhe shuì 一会儿 yīhuìer bié 来回 láihuí 折腾 zhēténg le

    - quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.

  • - shàng 上铺 shàngpù 睡觉 shuìjiào

    - Tôi trèo lên giường trên để ngủ.

  • - 睡觉时 shuìjiàoshí 咬牙 yǎoyá ma

    - Bạn có nghiến răng khi ngủ không?

  • - 睡觉时 shuìjiàoshí 常常 chángcháng 咬牙 yǎoyá

    - Anh ấy thường nghiến răng khi ngủ.

  • - dāi zài 那个 nàgè 办公室 bàngōngshì 感觉 gǎnjué 真像 zhēnxiàng zài 笼子 lóngzi 一样 yīyàng

    - Tôi cảm thấy như đang ở trong chiếc lồng khi ở trong căn phòng văn phòng đó.

  • - 11 点半 diǎnbàn le 快去 kuàiqù 睡觉 shuìjiào

    - 11 rưỡi rồi, mau đi ngủ đi thôi!

  • - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • - 直到 zhídào 回来 huílai cái 睡觉 shuìjiào

    - Mãi khi anh ấy quay lại, tôi mới đi ngủ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 睡回笼觉

Hình ảnh minh họa cho từ 睡回笼觉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睡回笼觉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Shuì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUHJM (月山竹十一)
    • Bảng mã:U+7761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng
    • Âm hán việt: Lung , Lộng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HIKP (竹戈大心)
    • Bảng mã:U+7B3C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao