睡个懒觉 shuì gè lǎn jiào

Từ hán việt: 【thuỵ cá lãn giác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "睡个懒觉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỵ cá lãn giác). Ý nghĩa là: Ngủ nướng. Ví dụ : - Hôm nay tôi muốn ngủ nướng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 睡个懒觉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 睡个懒觉 khi là Động từ

Ngủ nướng

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 我想 wǒxiǎng 睡个 shuìgè 懒觉 lǎnjué

    - Hôm nay tôi muốn ngủ nướng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡个懒觉

  • - 睡个 shuìgè 安生 ānshēng jué

    - ngủ yên một giấc.

  • - 开始 kāishǐ 睡觉 shuìjiào

    - Bắt đầu đi ngủ.

  • - 睡觉 shuìjiào qián 切记 qièjì 把门 bǎmén 关上 guānshàng

    - Trước khi đi ngủ, nhớ đóng cửa lại.

  • - 爸爸 bàba 正在 zhèngzài 睡觉 shuìjiào

    - Bố tôi đang ngủ.

  • - 夜猫子 yèmāozǐ 通常 tōngcháng 白天 báitiān 睡觉 shuìjiào

    - Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.

  • - 一觉 yījiào shuì dào 天亮 tiānliàng

    - ngủ một giấc tới sáng.

  • - 啰嗦 luōsuo 不停 bùtíng dàn dōu 觉得 juéde 厌烦 yànfán

    - Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.

  • - 觉得 juéde 这个 zhègè 鱼子酱 yúzijiàng

    - Tôi nghĩ món trứng cá muối này sẽ rất đáng yêu

  • - 周末 zhōumò 喜欢 xǐhuan 睡懒觉 shuìlǎnjué

    - Cuối tuần tôi thích ngủ nướng.

  • - 习惯 xíguàn 周末 zhōumò 睡懒觉 shuìlǎnjué

    - Cô ấy quen ngủ nướng vào cuối tuần,

  • - 周末 zhōumò 喜欢 xǐhuan 睡懒觉 shuìlǎnjué

    - Cô ấy thích ngủ nướng vào cuối tuần.

  • - 不要 búyào wèi 睡懒觉 shuìlǎnjué zhǎo 借口 jièkǒu le

    - Cậu đừng có viện cớ gì cho việc ngủ nướng nữa.

  • - 明天 míngtiān shì 假日 jiàrì 可以 kěyǐ 睡懒觉 shuìlǎnjué le

    - Ngày mai là ngày nghỉ, bạn có thể ngủ nướng rồi.

  • - zuì ài 睡懒觉 shuìlǎnjué

    - Tôi thích ngủ nướng nhất!

  • - 整天 zhěngtiān 睡懒觉 shuìlǎnjué

    - Anh ta ngủ nướng cả ngày!

  • - xiǎo 闹钟 nàozhōng xiǎng le 四个 sìgè 睡觉 shuìjiào de rén cóng 甜睡 tiánshuì zhōng 醒来 xǐnglái

    - Chiếc đồng nhỏ vang lên, bốn người từ trong giấc ngủ say tỉnh lại.

  • - 今天 jīntiān 我想 wǒxiǎng 睡个 shuìgè 懒觉 lǎnjué

    - Hôm nay tôi muốn ngủ nướng

  • - 星期天 xīngqītiān 总是 zǒngshì 睡懒觉 shuìlǎnjué

    - Tôi thường ngủ nướng vào chủ nhật.

  • - 每天 měitiān 夜里 yèli 起来 qǐlai gěi 孩子 háizi 喂奶 wèinǎi 换尿布 huànniàobù 没睡 méishuì guò 一个 yígè 囫囵 húlún jué

    - cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 睡个懒觉

Hình ảnh minh họa cho từ 睡个懒觉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睡个懒觉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
    • Pinyin: Lài , Lǎn
    • Âm hán việt: Lãn , Lại
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PDLO (心木中人)
    • Bảng mã:U+61D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Shuì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUHJM (月山竹十一)
    • Bảng mã:U+7761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao