Đọc nhanh: 睡个懒觉 (thuỵ cá lãn giác). Ý nghĩa là: Ngủ nướng. Ví dụ : - 今天我想睡个懒觉 Hôm nay tôi muốn ngủ nướng
Ý nghĩa của 睡个懒觉 khi là Động từ
✪ Ngủ nướng
- 今天 我想 睡个 懒觉
- Hôm nay tôi muốn ngủ nướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡个懒觉
- 睡个 安生 觉
- ngủ yên một giấc.
- 开始 睡觉
- Bắt đầu đi ngủ.
- 睡觉 前 切记 把门 关上
- Trước khi đi ngủ, nhớ đóng cửa lại.
- 我 爸爸 正在 睡觉
- Bố tôi đang ngủ.
- 夜猫子 通常 白天 睡觉
- Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.
- 一觉 睡 到 天亮
- ngủ một giấc tới sáng.
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
- 我 觉得 这个 鱼子酱
- Tôi nghĩ món trứng cá muối này sẽ rất đáng yêu
- 周末 我 喜欢 睡懒觉
- Cuối tuần tôi thích ngủ nướng.
- 她 习惯 周末 睡懒觉
- Cô ấy quen ngủ nướng vào cuối tuần,
- 她 周末 喜欢 睡懒觉
- Cô ấy thích ngủ nướng vào cuối tuần.
- 你 不要 为 睡懒觉 找 借口 了
- Cậu đừng có viện cớ gì cho việc ngủ nướng nữa.
- 明天 是 假日 , 你 可以 睡懒觉 了
- Ngày mai là ngày nghỉ, bạn có thể ngủ nướng rồi.
- 我 最 爱 睡懒觉 !
- Tôi thích ngủ nướng nhất!
- 他 整天 睡懒觉 !
- Anh ta ngủ nướng cả ngày!
- 小 闹钟 响 了 , 四个 睡觉 的 人 从 甜睡 中 醒来
- Chiếc đồng nhỏ vang lên, bốn người từ trong giấc ngủ say tỉnh lại.
- 今天 我想 睡个 懒觉
- Hôm nay tôi muốn ngủ nướng
- 星期天 我 总是 睡懒觉
- Tôi thường ngủ nướng vào chủ nhật.
- 她 每天 夜里 起来 给 孩子 喂奶 , 换尿布 , 没睡 过 一个 囫囵 觉
- cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 睡个懒觉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睡个懒觉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
懒›
睡›
觉›