Hán tự: 眷
Đọc nhanh: 眷 (quyến). Ý nghĩa là: thân thích; thân thuộc; người nhà; quyến, quan tâm; hoài niệm; nhớ. Ví dụ : - 我们眷属一起出游。 Người nhà chúng tôi cùng đi du lịch.. - 他的眷属都很友善。 Người nhà anh ấy đều rất thân thiện.. - 他心中常眷着老友。 Anh ấy trong tâm luôn nhớ người bạn cũ.
Ý nghĩa của 眷 khi là Danh từ
✪ thân thích; thân thuộc; người nhà; quyến
亲属
- 我们 眷属 一起 出游
- Người nhà chúng tôi cùng đi du lịch.
- 他 的 眷属 都 很 友善
- Người nhà anh ấy đều rất thân thiện.
Ý nghĩa của 眷 khi là Động từ
✪ quan tâm; hoài niệm; nhớ
关心;怀念
- 他 心中 常眷 着 老友
- Anh ấy trong tâm luôn nhớ người bạn cũ.
- 他 时时 眷念 着 父母
- Anh ấy thường xuyên nhớ cha mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眷
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 眷属 已 安置 妥当
- Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.
- 携带 家眷
- mang theo gia quyến
- 挈 眷
- dẫn theo người nhà.
- 深承 眷注
- được sự quan tâm sâu sắc.
- 多情 男女 得 成 眷属
- Nam nữ kết hôn trở thành vợ chồng.
- 他 心中 常眷 着 老友
- Anh ấy trong tâm luôn nhớ người bạn cũ.
- 他 时时 眷念 着 父母
- Anh ấy thường xuyên nhớ cha mẹ.
- 他 的 眷属 都 很 友善
- Người nhà anh ấy đều rất thân thiện.
- 我们 眷属 一起 出游
- Người nhà chúng tôi cùng đi du lịch.
- 大卫 回家 要 给 眷属 祝福
- David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.
- 但愿 天下 有情人终成眷属
- Chúc cho mỗi cặp tình nhân trên đời này đều thành vợ chồng.
- 如果 有情人终成眷属 那就好 了
- Sẽ thật tuyệt nếu những người yêu nhau cuối cùng cũng thành vợ chồng.
- 诗歌 中 的 每 一句 话 , 都 表达 出 他 对 故土 的 深深 眷恋
- Mỗi câu trong bài thơ đều thể hiện tình yêu quê hương sâu nặng của ông.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眷›