眷眷 juànjuàn

Từ hán việt: 【quyến quyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "眷眷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyến quyến). Ý nghĩa là: tâm niệm; luôn nhớ đến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 眷眷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 眷眷 khi là Tính từ

tâm niệm; luôn nhớ đến

念念不忘

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眷眷

  • - 士兵 shìbīng 死亡 sǐwáng hòu 女眷 nǚjuàn 表示 biǎoshì 沉痛 chéntòng 哀悼 āidào

    - Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.

  • - 眷属 juànshǔ 安置 ānzhì 妥当 tuǒdàng

    - Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.

  • - 携带 xiédài 家眷 jiājuàn

    - mang theo gia quyến

  • - qiè juàn

    - dẫn theo người nhà.

  • - 深承 shēnchéng 眷注 juànzhù

    - được sự quan tâm sâu sắc.

  • - 多情 duōqíng 男女 nánnǚ chéng 眷属 juànshǔ

    - Nam nữ kết hôn trở thành vợ chồng.

  • - 心中 xīnzhōng 常眷 chángjuàn zhe 老友 lǎoyǒu

    - Anh ấy trong tâm luôn nhớ người bạn cũ.

  • - 时时 shíshí 眷念 juànniàn zhe 父母 fùmǔ

    - Anh ấy thường xuyên nhớ cha mẹ.

  • - de 眷属 juànshǔ dōu hěn 友善 yǒushàn

    - Người nhà anh ấy đều rất thân thiện.

  • - 我们 wǒmen 眷属 juànshǔ 一起 yìqǐ 出游 chūyóu

    - Người nhà chúng tôi cùng đi du lịch.

  • - 大卫 dàwèi 回家 huíjiā yào gěi 眷属 juànshǔ 祝福 zhùfú

    - David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.

  • - 但愿 dànyuàn 天下 tiānxià 有情人终成眷属 yǒuqíngrénzhōngchéngjuànshǔ

    - Chúc cho mỗi cặp tình nhân trên đời này đều thành vợ chồng.

  • - 如果 rúguǒ 有情人终成眷属 yǒuqíngrénzhōngchéngjuànshǔ 那就好 nàjiùhǎo le

    - Sẽ thật tuyệt nếu những người yêu nhau cuối cùng cũng thành vợ chồng.

  • - 诗歌 shīgē zhōng de měi 一句 yījù huà dōu 表达 biǎodá chū duì 故土 gùtǔ de 深深 shēnshēn 眷恋 juànliàn

    - Mỗi câu trong bài thơ đều thể hiện tình yêu quê hương sâu nặng của ông.

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眷眷

Hình ảnh minh họa cho từ 眷眷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眷眷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Juàn
    • Âm hán việt: Quyến
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQBU (火手月山)
    • Bảng mã:U+7737
    • Tần suất sử dụng:Trung bình