Đọc nhanh: 瞎猜 (hạt sai). Ý nghĩa là: Đoán mò. Ví dụ : - 你别瞎猜,根本不是这么一回事 Bạn đừng đoán mò, căn bản không phải chuyện như vậy
Ý nghĩa của 瞎猜 khi là Động từ
✪ Đoán mò
- 你别 瞎猜 , 根本 不是 这么 一 回事
- Bạn đừng đoán mò, căn bản không phải chuyện như vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎猜
- 你 瞎说 什么 , 她 是 我 的 妹妹
- Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,
- 他俩 总爱瞎啧
- Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 猜谜语
- đoán câu đố
- 端 由 很 难 猜
- Nguyên nhân rất khó đoán.
- 心里 暗自 猜度 , 来人会 是 谁 呢
- lòng thầm đoán, có thể là ai đến nhỉ?
- 猜拳行令
- đoán số phạt rượu.
- 猜拳行令
- đoán tay chơi tửu lệnh
- 你 瞎 咋呼 什么
- anh làm gì mà gào to như thế?
- 我 虽然 没 亲眼看见 , 猜 也 能 猜个 八九不离十
- tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.
- 他 总是 编 瞎话
- Anh ta luôn bịa chuyện.
- 我 真该 瞎掰 说 喜欢 菲茨杰拉德 的
- Tôi hoàn toàn nên nói dối và nói Fitzgerald.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 你 这 是 在 瞎蒙
- Bạn đang đoán lung tung.
- 大家 一起 猜谜
- Mọi người cùng nhau giải đố.
- 真是 白 瞎 了 一个 名额
- Thật là phí đi một vị trí.
- 你别 瞎猜 , 根本 不是 这么 一 回事
- Bạn đừng đoán mò, căn bản không phải chuyện như vậy
- 别 让 大家 瞎猜 了 , 你 就 亮底 吧
- đừng để mọi người đoán mò nữa, anh hãy tiết lộ ra đi.
- 她 一下子 就 猜中 了 答案
- Cô ấy đoán ra câu trả lời ngay tức khắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞎猜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞎猜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm猜›
瞎›