Đọc nhanh: 真善美 (chân thiện mĩ). Ý nghĩa là: chân, thiện và mỹ. Ví dụ : - 真善美是他永生的追求。 chân thiện mỹ là sự theo đuổi suốt đời của anh ấy.
Ý nghĩa của 真善美 khi là Danh từ
✪ chân, thiện và mỹ
truth, goodness and beauty
- 真善美 是 他 永生 的 追求
- chân thiện mỹ là sự theo đuổi suốt đời của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真善美
- 这 朵花 真美 啊 !
- Bông hoa này đẹp quá!
- 姑娘 模样 真 艾美
- Cô gái có dáng vẻ thật xinh đẹp.
- 兰花 真 美丽
- Hoa lan thật đẹp.
- 尽善尽美
- Cực tốt cực đẹp; tốt đẹp vô cùng.
- 日晕 真 美 !
- Quầng sáng mặt trời thật đẹp!
- 这堂 壁画 真 精美
- Bức tranh treo tường này rất tinh xảo.
- 海滩 的 风景 真 美
- Cảnh trên bãi biển thật đẹp.
- 这份 蚵 仔 煎 真是 美味
- Món trứng tráng hàu này thật ngon.
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
- 那套 四扇 屏儿 真美
- Bộ tứ bình kia thật đẹp.
- 就 像是 美梦成真
- Đó là một giấc mơ trở thành sự thật.
- 靑 山 绿水 真 美丽
- Non xanh nước biếc thật đẹp.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 画面 真协美
- Bức tranh thật sự rất hài hòa..
- 这藻色 真美
- Màu rêu này thật đẹp.
- 这 段 唱腔 优美 , 听 起来 真 过瘾
- giọng hát đoạn này ngọt ngào, nghe đã ghiền quá.
- 这 景色 真 美 , 无以 名 之
- Cảnh sắc này đẹp đến mức không nói thành lời.
- 一抹 晚霞 真 美丽
- Một áng hoàng hôn thật đẹp.
- 真善美 是 他 永生 的 追求
- chân thiện mỹ là sự theo đuổi suốt đời của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真善美
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真善美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
真›
美›