真善美 zhēnshànměi

Từ hán việt: 【chân thiện mĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真善美" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân thiện mĩ). Ý nghĩa là: chân, thiện và mỹ. Ví dụ : - 。 chân thiện mỹ là sự theo đuổi suốt đời của anh ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真善美 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 真善美 khi là Danh từ

chân, thiện và mỹ

truth, goodness and beauty

Ví dụ:
  • - 真善美 zhēnshànměi shì 永生 yǒngshēng de 追求 zhuīqiú

    - chân thiện mỹ là sự theo đuổi suốt đời của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真善美

  • - zhè 朵花 duǒhuā 真美 zhēnměi a

    - Bông hoa này đẹp quá!

  • - 姑娘 gūniang 模样 múyàng zhēn 艾美 àiměi

    - Cô gái có dáng vẻ thật xinh đẹp.

  • - 兰花 lánhuā zhēn 美丽 měilì

    - Hoa lan thật đẹp.

  • - 尽善尽美 jìnshànjìnměi

    - Cực tốt cực đẹp; tốt đẹp vô cùng.

  • - 日晕 rìyùn zhēn měi

    - Quầng sáng mặt trời thật đẹp!

  • - 这堂 zhètáng 壁画 bìhuà zhēn 精美 jīngměi

    - Bức tranh treo tường này rất tinh xảo.

  • - 海滩 hǎitān de 风景 fēngjǐng zhēn měi

    - Cảnh trên bãi biển thật đẹp.

  • - 这份 zhèfèn zǎi jiān 真是 zhēnshi 美味 měiwèi

    - Món trứng tráng hàu này thật ngon.

  • - 那些 nèixiē 无悔 wúhuǐ de 日子 rìzi a 镌刻 juānkè zhe 我们 wǒmen 最美 zuìměi zuì 真的 zhēnde 心灵 xīnlíng

    - Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.

  • - 那套 nàtào 四扇 sìshàn 屏儿 píngér 真美 zhēnměi

    - Bộ tứ bình kia thật đẹp.

  • - jiù 像是 xiàngshì 美梦成真 měimèngchéngzhēn

    - Đó là một giấc mơ trở thành sự thật.

  • - qīng shān 绿水 lǜshuǐ zhēn 美丽 měilì

    - Non xanh nước biếc thật đẹp.

  • - 下龙湾 xiàlóngwān de 风景 fēngjǐng zhēn měi

    - Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.

  • - 中秋 zhōngqiū de 月色 yuèsè zhēn měi 美得 měidé ràng rén 心碎 xīnsuì 美得 měidé ràng rén 陶醉 táozuì

    - Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.

  • - 画面 huàmiàn 真协美 zhēnxiéměi

    - Bức tranh thật sự rất hài hòa..

  • - 这藻色 zhèzǎosè 真美 zhēnměi

    - Màu rêu này thật đẹp.

  • - zhè duàn 唱腔 chàngqiāng 优美 yōuměi tīng 起来 qǐlai zhēn 过瘾 guòyǐn

    - giọng hát đoạn này ngọt ngào, nghe đã ghiền quá.

  • - zhè 景色 jǐngsè zhēn měi 无以 wúyǐ míng zhī

    - Cảnh sắc này đẹp đến mức không nói thành lời.

  • - 一抹 yīmǒ 晚霞 wǎnxiá zhēn 美丽 měilì

    - Một áng hoàng hôn thật đẹp.

  • - 真善美 zhēnshànměi shì 永生 yǒngshēng de 追求 zhuīqiú

    - chân thiện mỹ là sự theo đuổi suốt đời của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真善美

Hình ảnh minh họa cho từ 真善美

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真善美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao