真实性 zhēnshí xìng

Từ hán việt: 【chân thực tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真实性" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân thực tính). Ý nghĩa là: tính xác thực, thực tế, sự trung thực. Ví dụ : - Tính xác thực của cuộc hôn nhân. - Thực tế xu hướng tình dục của nạn nhân là phi vật chất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真实性 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 真实性 khi là Danh từ

tính xác thực

authenticity

Ví dụ:
  • - 结婚 jiéhūn de 真实性 zhēnshíxìng 正是 zhèngshì

    - Tính xác thực của cuộc hôn nhân

thực tế

reality

Ví dụ:
  • - 受害人 shòuhàirén de 真实性 zhēnshíxìng 取向 qǔxiàng 不是 búshì 重点 zhòngdiǎn

    - Thực tế xu hướng tình dục của nạn nhân là phi vật chất.

sự trung thực

truthfulness

hợp lệ

validity

tính xác thực

veracity

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真实性

  • - 真情 zhēnqíng 实况 shíkuàng

    - tình hình thực tế; tình huống thật.

  • - 真情实感 zhēnqíngshígǎn

    - tình cảm chân thành

  • - 性格 xìnggé 真的 zhēnde 很拗 hěnǎo

    - Tính cách của anh ấy thật bướng bỉnh.

  • - 这首 zhèshǒu 诗用 shīyòng 朴素 pǔsù de 语言表达 yǔyánbiǎodá le 自己 zìjǐ de 真情实感 zhēnqíngshígǎn

    - Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.

  • - 剧中 jùzhōng duì 主人公 zhǔréngōng 过分 guòfèn 拔高 bágāo 反而 fǎnér 失去 shīqù le 真实性 zhēnshíxìng

    - vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.

  • - 只有 zhǐyǒu 千百万 qiānbǎiwàn 人民 rénmín de 革命实践 gémìngshíjiàn cái shì 检验 jiǎnyàn 真理 zhēnlǐ de 尺度 chǐdù

    - chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.

  • - de 打扮 dǎbàn 真有 zhēnyǒu 个性 gèxìng

    - Outfit của anh ấy rất cá tính.

  • - 产品包装 chǎnpǐnbāozhuāng 保证 bǎozhèng 全性 quánxìng 保真 bǎozhēn

    - Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.

  • - 力荐 lìjiàn yǒu 真才实学 zhēncáishíxué de rén 担任 dānrèn 此职 cǐzhí

    - hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm

  • - 媒体 méitǐ 揭露 jiēlù le 事实 shìshí de 真相 zhēnxiàng

    - Truyền thông đã tiết lộ sự thật.

  • - 新闻报道 xīnwénbàodào 应该 yīnggāi 客观 kèguān 真实 zhēnshí

    - Tin tức phải khách quan, chân thật.

  • - dōu shì 真实 zhēnshí de 恭维 gōngwei

    - Đó đều là lời nịnh hót không chân thực.

  • - 他们 tāmen 观赏性 guānshǎngxìng 创造性 chuàngzàoxìng 实用性 shíyòngxìng wèi 一体 yītǐ

    - Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.

  • - 真实情况 zhēnshíqíngkuàng

    - Tình huống thật.

  • - 检查 jiǎnchá le 文凭 wénpíng de 真实性 zhēnshíxìng

    - Anh ấy kiểm tra tính xác thực của bằng cấp.

  • - 结婚 jiéhūn de 真实性 zhēnshíxìng 正是 zhèngshì

    - Tính xác thực của cuộc hôn nhân

  • - 受害人 shòuhàirén de 真实性 zhēnshíxìng 取向 qǔxiàng 不是 búshì 重点 zhòngdiǎn

    - Thực tế xu hướng tình dục của nạn nhân là phi vật chất.

  • - yào 测量 cèliáng 一个 yígè rén 真实 zhēnshí de 个性 gèxìng 只须 zhǐxū 观察 guānchá 认为 rènwéi 无人 wúrén 发现 fāxiàn shí de 所作所为 suǒzuòsuǒwéi

    - Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.

  • - 我们 wǒmen 确认 quèrèn zhè 封信 fēngxìn de 真实性 zhēnshíxìng

    - Chúng ta cần xác định tính xác thực.

  • - 信念 xìnniàn duì 真理 zhēnlǐ 事实 shìshí huò 某物 mǒuwù de 正确性 zhèngquèxìng 在思想上 zàisīxiǎngshàng 接受 jiēshòu huò 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真实性

Hình ảnh minh họa cho từ 真实性

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真实性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao