Đọc nhanh: 看得开 (khán đắc khai). Ý nghĩa là: Lạc quan tích cực. Ví dụ : - 我的父母什么都看得开。 Ba mẹ của tôi luôn lạc quan tích cực.
Ý nghĩa của 看得开 khi là Từ điển
✪ Lạc quan tích cực
- 我 的 父母 什么 都 看 得 开
- Ba mẹ của tôi luôn lạc quan tích cực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看得开
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 你 画 得 真 好看 啊
- Bạn vẽ thật đẹp.
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 请片 开 这个 盒子 看看
- Hãy mở cái hộp này ra xem.
- 荷花 开 得 很漂亮
- Hoa sen nở rất đẹp.
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 难道 他长 得 很 难看 ?
- Chẳng lẽ anh ấy xấu vậy sao?
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 爸爸 开车 开得 很 稳
- Bố lái xe rất vững tay lái.
- 的士 司机 开得 很 稳
- Tài xế taxi lái rất vững.
- 这趟 地铁 开得 很 平稳
- Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.
- 她 看 得 不耐烦 了
- Cô ấy nhìn mà cảm thấy bực bội.
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 宝宝 你 扣 得 很 好看
- Em yêu, em khâu đẹp lắm.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
- 他 装作 一本正经 , 可是 你 看得出 他 是 在 开玩笑
- Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.
- 我 的 父母 什么 都 看 得 开
- Ba mẹ của tôi luôn lạc quan tích cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看得开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看得开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
得›
看›