Đọc nhanh: 眉毛胡子一把抓 (mi mao hồ tử nhất bả trảo). Ý nghĩa là: bất kỳ-cũ-như thế nào, bất kể nhiệm vụ cụ thể là gì, cẩu thả.
Ý nghĩa của 眉毛胡子一把抓 khi là Từ điển
✪ bất kỳ-cũ-như thế nào, bất kể nhiệm vụ cụ thể là gì
any-old-how, regardless of the specific task
✪ cẩu thả
careless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉毛胡子一把抓
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 她 把 毛线 团成 了 一团
- Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 缎子 一面 光 一面 毛
- Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.
- 他 有 一把 沙子
- Anh ta có một nắm cát.
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 她 搬 来 一把 椅子
- Cô ấy mang đến một chiếc ghế.
- 房间 里 有 一把 椅子
- Có một cái ghế trong phòng.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 桌上 放着 一把 扇子
- Trên bàn có đặt một chiếc quạt.
- 我 有 一把 漂亮 的 扇子
- Tôi có một chiếc quạt đẹp.
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 一把 刷子
- một cái bàn chải.
- 把 炉子 擞 一擞
- chọc lò một chút.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 请 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- Hãy thu gọn quân cờ vào một chỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眉毛胡子一把抓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眉毛胡子一把抓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
子›
把›
抓›
毛›
眉›
胡›