Đọc nhanh: 相配人 (tướng phối nhân). Ý nghĩa là: trận đấu (cặp đôi), những người phù hợp với nhau.
Ý nghĩa của 相配人 khi là Danh từ
✪ trận đấu (cặp đôi)
match (couple)
✪ những người phù hợp với nhau
persons well suited for each other
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相配人
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 老人 抚摸 着 那本 旧 相册
- Ông già vuốt ve cuốn album cũ
- 许多 人 通过 相亲 找到 了 伴侣
- Nhiều người tìm được người bạn đời thông qua việc xem mắt.
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 这场 相亲 是 家人 安排 的
- Buổi xem mắt này do gia đình sắp xếp.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 那相 令人难忘
- Diện mạo đó khiến người ta khó quên.
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
- 合理 搭配 人员 岗位
- Phân bổ vị trí nhân viên hợp lý.
- 那个 相机 是 给 艺人 随机 配 的
- Cái máy ảnh đó là máy được phát ngẫu nhiên (random) cho nghệ sĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相配人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相配人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
相›
配›