Đọc nhanh: 相传 (tương truyền). Ý nghĩa là: tương truyền; nghe đâu; tục truyền, truyền thụ; truyền dạy. Ví dụ : - 相传此处是穆挂英的点将台。 tương truyền nơi này là đài điểm tướng của Mộc Quế Anh.. - 一脉相传。 nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
Ý nghĩa của 相传 khi là Động từ
✪ tương truyền; nghe đâu; tục truyền
长期以来互相传说 (指关于某种事物的说法不是确实有据,只是听到人家辗转传说的)
- 相传 此处 是 穆挂 英 的 点将台
- tương truyền nơi này là đài điểm tướng của Mộc Quế Anh.
✪ truyền thụ; truyền dạy
传递;传授
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相传
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 衣钵相传
- di sản truyền từ đời này sang đời khác.
- 打狗棒法 只是 历代 帮主 相传
- Đả cẩu bổng pháp được truyền từ đời này sang đời khác.
- 产品质量 与 广告宣传 相符
- Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.
- 古老 的 技艺 被 代代相传
- Kỹ thuật cổ xưa được truyền lại qua các thế hệ.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 人口 相传 消息 很快
- Miệng mọi người truyền tin tức rất nhanh.
- 相传 此处 是 穆挂 英 的 点将台
- tương truyền nơi này là đài điểm tướng của Mộc Quế Anh.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相传
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
相›