Đọc nhanh: 文化禁忌 (văn hoá cấm kị). Ý nghĩa là: kiêng kị trong văn hóa.
Ý nghĩa của 文化禁忌 khi là Danh từ
✪ kiêng kị trong văn hóa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文化禁忌
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 我 爱 中华文化
- Tôi yêu văn hóa Trung Hoa.
- 文化 的 精华
- Tinh hoa của văn hóa.
- 但 我 更 担心 的 是 文化 障碍
- Nhưng điều khiến tôi quan tâm là rào cản văn hóa
- 番邦 的 文化 很 独特
- Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 禁忌 油腻
- kiêng đồ dầu mỡ.
- 国家 文化 基础 深厚
- Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.
- 图腾 是 文化 的 根基
- Vật tổ là nền tảng của văn hóa.
- 弘扬 祖国 文化
- phát huy mạnh nền văn hoá của đất nước
- 文化 渗透 社会
- Văn hóa thấm sâu vào xã hội.
- 澳洲 的 文化 多元 多彩
- Văn hóa của châu Úc đa dạng và phong phú.
- 美洲 有 多样 文化
- Châu Mỹ có nhiều nền văn hóa.
- 在 我们 文化 中 , 有 很多 忌讳
- Trong văn hóa của chúng tôi, có rất nhiều điều kiêng kỵ.
- 紫禁城 是 世界 文化遗产
- Tử Cấm Thành là di sản văn hóa thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文化禁忌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文化禁忌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
忌›
文›
禁›