Đọc nhanh: 百分率 (bách phân suất). Ý nghĩa là: tỉ lệ phần trăm. 两个数的比值写成百分数的形式,叫做百分率.
Ý nghĩa của 百分率 khi là Danh từ
✪ tỉ lệ phần trăm. 两个数的比值写成百分数的形式,叫做百分率
如 2/5 用百分率表示是 40/100百分率指一个数占另一个数的百分之几或某一部分占整体的百分之几; 两个数的比值写成百分数的形式, 叫做百分率如 2/5 用百分率表示是 40/100百分率指一个数占另一个数的百分之几或某一部分占整体的百分之几
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百分率
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 按股 均分 , 每股 五百元
- chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.
- 我们 分开 是 率 老天 的 旨意
- Mình xa nhau là thuận theo ý trời.
- 百分之八十
- 80%
- 百分之八十 以上 的 人 同意
- Trên 80% người đồng ý.
- 这 条 项链 的 含金量 高 达 百分之八十
- Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 有 百分之百 的 把握
- chắc chắn trăm phần trăm
- 我 百分之百 地 支持 你
- Tôi ủng hộ bạn 100%.
- 百分之百 地 完成 了 任务
- đã hoàn thành xong nhiệm vụ
- 百 分 之 七十五
- 75 %
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 失业率 下降 了 1.5 个 百分点
- Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 每亩 地被 分成 一百 厘
- Một mẫu đất được phân chia thành 100 li.
- 税率 提高 了 0.5 个 百分点
- Thuế suất đã tăng thêm 0,5 điểm phần trăm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百分率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百分率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
率›
百›