Đọc nhanh: 白话 (bạch thoại). Ý nghĩa là: lời nói suông; lời không căn cứ; nói linh tinh; ăn nói vu vơ; nói suông, chuyện phiếm; nói chuyện nhà; tán gẫu; nói chuyện nhà chuyện cửa, bạch thoại; tiếng bạch thoại; tiếng Phổ thông (hình thức văn viết của tiếng Hán hiện đại- tiếng Phổ thông). Ví dụ : - 空口说白话 rỗi mồm nói linh tinh. - 她一边纳鞋底,一边和婆婆说白话 cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng. - 白话文 văn chương viết bằng tiếng bạch thoại
Ý nghĩa của 白话 khi là Danh từ
✪ lời nói suông; lời không căn cứ; nói linh tinh; ăn nói vu vơ; nói suông
指不能实现或没有根据的话
- 空口说白话
- rỗi mồm nói linh tinh
✪ chuyện phiếm; nói chuyện nhà; tán gẫu; nói chuyện nhà chuyện cửa
方 闲话;家常话
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
✪ bạch thoại; tiếng bạch thoại; tiếng Phổ thông (hình thức văn viết của tiếng Hán hiện đại- tiếng Phổ thông)
指现代汉语(普通话)的书面形式
- 白话文
- văn chương viết bằng tiếng bạch thoại
- 白话诗
- Thơ bạch thoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白话
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 白首 话 当年
- bạc đầu ngẫm lại chuyện xưa
- 白话诗
- Thơ bạch thoại.
- 白话文
- văn chương viết bằng tiếng bạch thoại
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 空口说白话
- rỗi mồm nói linh tinh
- 用 白话 写 更 容易
- Viết bằng bạch thoại dễ hơn.
- 你 要 把 话 说 明白
- Bạn phải nói thẳng ra.
- 我 明白 这句 话 的 意思
- Tôi hiểu câu này có nghĩa là gì.
- 这 篇文章 用 白话 写 的
- Bài văn này viết bằng bạch thoại.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 他 的话 很 含糊 , 不 明白 是 什么 意思
- Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 咱们 谈 的 这些 老话 , 年轻人 都 不 太 明白 了
- chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
- 老板 对 你 说 的 每 一句 话 , 每 一个 道理 都 不是 白说 的
- Mỗi câu, mỗi đạo lý sếp nói với bạn thì đều không phải vô ích.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm白›
话›