Đọc nhanh: 空口白话 (không khẩu bạch thoại). Ý nghĩa là: những lời hứa suông.
Ý nghĩa của 空口白话 khi là Thành ngữ
✪ những lời hứa suông
empty promises
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空口白话
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 空喊 口号
- chỉ hô khẩu hiệu suông.
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
- 白首 话 当年
- bạc đầu ngẫm lại chuyện xưa
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 白鸽 在 空中 飞翔
- Chim bồ câu bay lượn trên không trung.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 白话诗
- Thơ bạch thoại.
- 白话文
- văn chương viết bằng tiếng bạch thoại
- 听 他 的 话口儿 是 不想 去 的 意思
- nghe giọng nói của nó có ý không muốn đi.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 白天 上班 , 晚上 要 照顾 病人 , 很少 得空
- ban ngày đi làm, ban đêm phải chăm sóc người bệnh, rất ít thời gian rảnh rỗi.
- 这页 纸 上 有 很多 空白
- Trang giấy này có nhiều chỗ trống.
- 大白菜 空心 了
- cây cải này bị rỗng ruột rồi.
- 这 事 空口 是 说 不 明白 的
- chuyện này chỉ nói suông vậy thôi thì chưa rõ ràng lắm.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 西红柿 茬口 壮 , 种 白菜 很 合适
- đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
- 空口说白话
- rỗi mồm nói linh tinh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空口白话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空口白话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
白›
空›
话›