Đọc nhanh: 白话文 (bạch thoại văn). Ý nghĩa là: các bài viết bằng tiếng bản ngữ. Ví dụ : - 初期白话文,搀用文言成分的比较多。 văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
Ý nghĩa của 白话文 khi là Danh từ
✪ các bài viết bằng tiếng bản ngữ
writings in the vernacular
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白话文
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 白首 话 当年
- bạc đầu ngẫm lại chuyện xưa
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 白话诗
- Thơ bạch thoại.
- 白话文
- văn chương viết bằng tiếng bạch thoại
- 这 篇文章 文 白 夹杂
- Bài viết này lẫn lộn giữa văn ngôn và bạch thoại.
- 文章 描述 了 小 木偶 在 童话世界 里 的 冒险 经历
- Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 空口说白话
- rỗi mồm nói linh tinh
- 用 白话 写 更 容易
- Viết bằng bạch thoại dễ hơn.
- 你 要 把 话 说 明白
- Bạn phải nói thẳng ra.
- 我 明白 这句 话 的 意思
- Tôi hiểu câu này có nghĩa là gì.
- 这 篇文章 用 白话 写 的
- Bài văn này viết bằng bạch thoại.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 他 的话 很 含糊 , 不 明白 是 什么 意思
- Lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 咱们 谈 的 这些 老话 , 年轻人 都 不 太 明白 了
- chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.
- 半文半白
- nửa Văn ngôn, nửa Bạch thoại;nửa kim nửa cổ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白话文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白话文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
白›
话›