Đọc nhanh: 上台 (thượng thai). Ý nghĩa là: lên sân khấu; lên bục giảng, nhậm chức; lên nắm quyền (ý xấu). Ví dụ : - 上台表演。 lên sân khấu biểu diễn.. - 上台讲话。 lên bục nói chuyện.
✪ lên sân khấu; lên bục giảng
到舞台或讲台上去
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 上台 讲话
- lên bục nói chuyện.
✪ nhậm chức; lên nắm quyền (ý xấu)
比喻出任官职或掌权 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上台
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 我 在 窗台上 种 了 薄荷
- Tôi trồng bạc hà trên bậu cửa.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 他 悠闲地 坐在 阳台 上
- Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.
- 数着 台阶 慢慢 上
- Đếm bậc thềm đi lên từ từ.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 演员 们 陆续 登上 舞台
- Các diễn viên lần lượt lên sân khấu
- 台球桌 上 有 很多 台球
- Trên bàn có nhiều bóng bi-a.
- 写字台 上放 着 一盏 台灯
- Trên bàn làm việc đặt một chiếc đèn bàn.
- 上台 讲话
- lên bục nói chuyện.
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 他 在 台上 倡歌
- Anh ấy đang dẫn hát trên sân khấu.
- 他 登上 了 舞台
- Anh ấy đã lên sân khấu.
- 他 在 观景台 上
- Anh ấy đang ở trên đài quan sát.
- 她 在 台上 亮相
- Cô ấy làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
台›