上台 shàngtái

Từ hán việt: 【thượng thai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上台" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng thai). Ý nghĩa là: lên sân khấu; lên bục giảng, nhậm chức; lên nắm quyền (ý xấu). Ví dụ : - 。 lên sân khấu biểu diễn.. - 。 lên bục nói chuyện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上台 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

lên sân khấu; lên bục giảng

到舞台或讲台上去

Ví dụ:
  • - 上台 shàngtái 表演 biǎoyǎn

    - lên sân khấu biểu diễn.

  • - 上台 shàngtái 讲话 jiǎnghuà

    - lên bục nói chuyện.

nhậm chức; lên nắm quyền (ý xấu)

比喻出任官职或掌权 (多含贬义)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上台

  • - 穿着 chuānzhe 扎靠 zhākào 上台 shàngtái

    - Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - 台上 táishàng de bèi rén 起来 qǐlai le

    - Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.

  • - zài 舞台 wǔtái 上歌 shànggē le 一首歌 yīshǒugē

    - Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.

  • - 矜持 jīnchí 地站 dìzhàn zài 舞台 wǔtái shàng

    - Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.

  • - dēng zài 窗台 chuāngtái 儿上 érshàng 玻璃 bōlí

    - Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.

  • - zài 窗台上 chuāngtáishàng zhǒng le 薄荷 bòhé

    - Tôi trồng bạc hà trên bậu cửa.

  • - dāng 一行 yīxíng rén 到达 dàodá yuè 台上 táishàng shí 火车 huǒchē zhèng cóng 车站 chēzhàn 开出 kāichū

    - Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.

  • - 悠闲地 yōuxiándì 坐在 zuòzài 阳台 yángtái shàng

    - Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.

  • - 数着 shùzhe 台阶 táijiē 慢慢 mànmàn shàng

    - Đếm bậc thềm đi lên từ từ.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu zài 擂台 lèitái shàng 搏斗 bódòu

    - Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.

  • - 演员 yǎnyuán men 陆续 lùxù 登上 dēngshàng 舞台 wǔtái

    - Các diễn viên lần lượt lên sân khấu

  • - 台球桌 táiqiúzhuō shàng yǒu 很多 hěnduō 台球 táiqiú

    - Trên bàn có nhiều bóng bi-a.

  • - 写字台 xiězìtái 上放 shàngfàng zhe 一盏 yīzhǎn 台灯 táidēng

    - Trên bàn làm việc đặt một chiếc đèn bàn.

  • - 上台 shàngtái 讲话 jiǎnghuà

    - lên bục nói chuyện.

  • - 上台 shàngtái 表演 biǎoyǎn

    - lên sân khấu biểu diễn.

  • - zài 台上 táishàng 倡歌 chànggē

    - Anh ấy đang dẫn hát trên sân khấu.

  • - 登上 dēngshàng le 舞台 wǔtái

    - Anh ấy đã lên sân khấu.

  • - zài 观景台 guānjǐngtái shàng

    - Anh ấy đang ở trên đài quan sát.

  • - zài 台上 táishàng 亮相 liàngxiàng

    - Cô ấy làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上台

Hình ảnh minh họa cho từ 上台

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao