Hán tự: 瘦
Đọc nhanh: 瘦 (sấu). Ý nghĩa là: gầy; gầy còm; gầy yếu, chật; hẹp, nạc (thịt). Ví dụ : - 女人都想瘦。 Các cô gái đều muốn gầy.. - 我不瘦,衣服让我显瘦。 Tôi không gầy, mà quần áo khiến tôi trông gầy.. - 裤子做得太瘦了。 Quần may chật quá.
Ý nghĩa của 瘦 khi là Tính từ
✪ gầy; gầy còm; gầy yếu
脂肪少;肉少 (跟''胖''或''肥''相对)
- 女人 都 想瘦
- Các cô gái đều muốn gầy.
- 我 不 瘦 , 衣服 让 我 显瘦
- Tôi không gầy, mà quần áo khiến tôi trông gầy.
✪ chật; hẹp
(衣服鞋袜等) 窄小 (跟''肥''相对)
- 裤子 做 得 太 瘦 了
- Quần may chật quá.
- 这 条 裤子 太瘦 了
- Cái quần này chật quá.
✪ nạc (thịt)
(食用的肉) 脂肪少 (跟''肥''相对)
- 这些 肉太肥 , 我要 瘦 点儿 的
- Thịt này mỡ quá, tôi muốn thịt nạc chút.
- 给 我 一块 瘦猪肉
- Cho tôi một miếng thịt lợn nạc.
✪ cằn; cằn cỗi
不肥沃
- 这块 地 很瘦
- Mảnh đất này rất cằn.
- 那 土壤 相当 瘦
- Đất đó khá cằn cỗi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 瘦
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 瘦 + (了)
Ai/cái gì gầy như thế nào
- 我 妹妹 很瘦
- Em gái tôi rất gầy.
- 你 太 瘦 了
- Bạn gầy quá rồi.
✪ 瘦 + Danh từ
Ai/cái gì gầy
- 那位 瘦 姑娘 是 我 的 姐姐
- Cô gái gầy kia là chị của tôi.
- 这个 瘦 老头儿
- Ông lão gầy này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦
- 皱巴巴 的 瘦 脸
- gương mặt gầy gầy nhăn nheo.
- 我 妹妹 很瘦
- Em gái tôi rất gầy.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 这个 瘦 老头儿
- Ông lão gầy này.
- 我 曾经 很瘦 现在 胖 了
- Tôi đã từng rất gầy, bây giờ béo rồi.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 枯瘦 如柴
- gầy khô như que củi.
- 女人 都 想瘦
- Các cô gái đều muốn gầy.
- 培根 有肥 条纹 和 瘦 条纹
- Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 他 瘦 得 关节 都 凸出来 了
- Anh ta gầy đến mức các khớp xương đều lồi ra.
- 瘦骨伶仃
- gầy gò ốm yếu.
- 瘦骨嶙峋
- gầy trơ xương.
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 树苗 瘦弱
- mầm cây gầy yếu.
- 她 病 後 显得 苍白 、 清瘦
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.
- 脸面 消瘦
- mặt gầy.
- 她 生病 后 变得 面黄肌瘦
- Cô ấy mới ốm dậy trở nên xanh xao.
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瘦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瘦›