shòu

Từ hán việt: 【sấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sấu). Ý nghĩa là: gầy; gầy còm; gầy yếu, chật; hẹp, nạc (thịt). Ví dụ : - 。 Các cô gái đều muốn gầy.. - 。 Tôi không gầy, mà quần áo khiến tôi trông gầy.. - 。 Quần may chật quá.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

gầy; gầy còm; gầy yếu

脂肪少;肉少 (跟''胖''或''肥''相对)

Ví dụ:
  • - 女人 nǚrén dōu 想瘦 xiǎngshòu

    - Các cô gái đều muốn gầy.

  • - shòu 衣服 yīfú ràng 显瘦 xiǎnshòu

    - Tôi không gầy, mà quần áo khiến tôi trông gầy.

chật; hẹp

(衣服鞋袜等) 窄小 (跟''肥''相对)

Ví dụ:
  • - 裤子 kùzi zuò tài shòu le

    - Quần may chật quá.

  • - zhè tiáo 裤子 kùzi 太瘦 tàishòu le

    - Cái quần này chật quá.

nạc (thịt)

(食用的肉) 脂肪少 (跟''肥''相对)

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 肉太肥 ròutàiféi 我要 wǒyào shòu 点儿 diǎner de

    - Thịt này mỡ quá, tôi muốn thịt nạc chút.

  • - gěi 一块 yīkuài 瘦猪肉 shòuzhūròu

    - Cho tôi một miếng thịt lợn nạc.

cằn; cằn cỗi

不肥沃

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài 很瘦 hěnshòu

    - Mảnh đất này rất cằn.

  • - 土壤 tǔrǎng 相当 xiāngdāng shòu

    - Đất đó khá cằn cỗi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + Phó từ + 瘦 + (了)

Ai/cái gì gầy như thế nào

Ví dụ:
  • - 妹妹 mèimei 很瘦 hěnshòu

    - Em gái tôi rất gầy.

  • - tài shòu le

    - Bạn gầy quá rồi.

瘦 + Danh từ

Ai/cái gì gầy

Ví dụ:
  • - 那位 nàwèi shòu 姑娘 gūniang shì de 姐姐 jiějie

    - Cô gái gầy kia là chị của tôi.

  • - 这个 zhègè shòu 老头儿 lǎotouer

    - Ông lão gầy này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 皱巴巴 zhòubābā de shòu liǎn

    - gương mặt gầy gầy nhăn nheo.

  • - 妹妹 mèimei 很瘦 hěnshòu

    - Em gái tôi rất gầy.

  • - 小姑娘 xiǎogūniang 又黄又瘦 yòuhuángyòushòu 可怜巴巴 kěliánbābā de

    - cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.

  • - 这个 zhègè shòu 老头儿 lǎotouer

    - Ông lão gầy này.

  • - 曾经 céngjīng 很瘦 hěnshòu 现在 xiànzài pàng le

    - Tôi đã từng rất gầy, bây giờ béo rồi.

  • - 肥胖 féipàng de rén 往往 wǎngwǎng 比瘦 bǐshòu rén 血压高 xuèyāgāo

    - Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.

  • - shòu de 时候 shíhou 住进 zhùjìn 心里 xīnli 后来 hòulái pàng le 便卡 biànkǎ zài 里面 lǐmiàn 出不来 chūbùlái le

    - Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.

  • - 枯瘦 kūshòu 如柴 rúchái

    - gầy khô như que củi.

  • - 女人 nǚrén dōu 想瘦 xiǎngshòu

    - Các cô gái đều muốn gầy.

  • - 培根 péigēn 有肥 yǒuféi 条纹 tiáowén shòu 条纹 tiáowén

    - Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.

  • - 瘦长 shòucháng 结实 jiēshí de 身体 shēntǐ 看上去 kànshangqu 精力充沛 jīnglìchōngpèi

    - Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.

  • - shòu 关节 guānjié dōu 凸出来 tūchūlái le

    - Anh ta gầy đến mức các khớp xương đều lồi ra.

  • - 瘦骨伶仃 shòugǔlíngdīng

    - gầy gò ốm yếu.

  • - 瘦骨嶙峋 shòugǔlínxún

    - gầy trơ xương.

  • - 衣服 yīfú yòu shòu yòu xiǎo 紧巴巴 jǐnbābā 地贴 dìtiē zài 身上 shēnshàng

    - quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.

  • - 树苗 shùmiáo 瘦弱 shòuruò

    - mầm cây gầy yếu.

  • - bìng hòu 显得 xiǎnde 苍白 cāngbái 清瘦 qīngshòu

    - Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.

  • - 脸面 liǎnmiàn 消瘦 xiāoshòu

    - mặt gầy.

  • - 生病 shēngbìng hòu 变得 biànde 面黄肌瘦 miànhuángjīshòu

    - Cô ấy mới ốm dậy trở nên xanh xao.

  • - 瘦身 shòushēn 固然 gùrán 有益健康 yǒuyìjiànkāng 一旦 yídàn 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng nòng dào 厌食 yànshí jiù 糟糕 zāogāo le

    - Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瘦

Hình ảnh minh họa cho từ 瘦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+9 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Sấu
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ丨一フ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHXE (大竹重水)
    • Bảng mã:U+7626
    • Tần suất sử dụng:Cao