Đọc nhanh: 身瘦如柴 (thân sấu như sài). Ý nghĩa là: Gầy như que củi.
Ý nghĩa của 身瘦如柴 khi là Thành ngữ
✪ Gầy như que củi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身瘦如柴
- 枯瘦 如柴
- gầy khô như que củi.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 他 身材 挺 柴 的
- Dáng người anh ấy khá gầy.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 身体瘦弱
- thân thể gầy yếu.
- 他 身体 壮如牛
- Anh ấy khỏe như trâu.
- 新年快乐 , 祝 2024 年 身体健康 , 万事如意 !
- Chúc mừng năm mới, chúc bạn 2024 sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý!
- 他 的 身躯 有如 一棵 青松
- thân hình anh ấy giống như cây thông xanh.
- 瘦弱 的 身躯
- thân hình yếu đuối.
- 他长 得 太 柴 瘦
- Anh ấy trông rất gầy.
- 身体 一天天 消瘦
- thân thể ngày một gầy đi.
- 身材 瘦溜 , 动作 轻巧
- thân hình mảnh dẻ, động tác nhẹ nhàng.
- 她 生病 后 , 身体 消瘦 了 许多
- Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.
- 他 的 脸 很 憔悴 , 真是 骨瘦如柴
- Khuôn mặt anh ấy hốc hác, xương xẩu như que củi.
- 这件 大衣 长短 、 肥瘦 都 合适 , 穿着 真可身
- cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
- 如果 喝药 觉得 身体 不适 , 马上 要 停药
- Nếu bạn cảm thấy không khỏe sau khi dùng thuốc, hãy dừng thuốc ngay lập tức
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身瘦如柴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身瘦如柴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
柴›
瘦›
身›