pàng

Từ hán việt: 【phán.bàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phán.bàn). Ý nghĩa là: mập; béo; ú; lớn; mũm mĩm. Ví dụ : - 。 Em bé này thật bụ bẫm.. - 。 Con mèo này càng ngày càng mập.. - ? Anh thấy em có béo không?

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mập; béo; ú; lớn; mũm mĩm

(人体) 脂肪多,肉多 (跟''瘦''相对)

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi 很胖 hěnpàng

    - Em bé này thật bụ bẫm.

  • - zhè zhǐ māo 越来越 yuèláiyuè pàng

    - Con mèo này càng ngày càng mập.

  • - 觉得 juéde pàng ma

    - Anh thấy em có béo không?

  • - 这条 zhètiáo gǒu chī tài duō 变胖 biànpàng le

    - Con chó này ăn quá nhiều, phát phì rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ (+ Phó từ) + 胖

Ví dụ:
  • - zhè zhǐ māo 特别 tèbié pàng

    - Con mèo này béo ơi là béo.

  • - 最近 zuìjìn 有点 yǒudiǎn pàng

    - Anh ấy dạo gần này hơi béo.

Động từ + 得 + Phó từ + 胖

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - zhè zhǐ māo 胖得 pàngdé 走不动 zǒubùdòng le

    - Con mèo này béo đến nỗi đi không được nữa rồi.

  • - chī 太胖 tàipàng le

    - Anh ấy ăn quá nhiều nên béo quá rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè 孩子 háizi 胖胖的 pàngpàngde 眼睛 yǎnjing 真叫人 zhēnjiàorén 怜爱 liánài

    - đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .

  • - 我们 wǒmen de 数学老师 shùxuélǎoshī 长得 zhǎngde 矮矮胖胖 ǎiǎipàngpàng de

    - Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - shì 一个 yígè 胖子 pàngzi

    - Anh ấy là một người béo.

  • - 胖小子 pàngxiǎozǐ

    - thằng bé bụ bẫm.

  • - 肥胖 féipàng 男孩 nánhái yǒu 肥胖症 féipàngzhèng

    - Những chàng trai béo có bệnh béo phì.

  • - 肥胖症 féipàngzhèng

    - bệnh béo phì

  • - 仔猪 zǐzhū 胖乎乎 pànghūhū

    - Heo con béo ú.

  • - zhè 孩子 háizi 很胖 hěnpàng

    - Em bé này thật bụ bẫm.

  • - 小明 xiǎomíng bèi 奶奶 nǎinai 照顾 zhàogu 白白胖胖 báibáipàngpàng

    - Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..

  • - 姐姐 jiějie lèng shuō pàng

    - Chị tôi cứ nói tôi béo.

  • - 胖得 pàngdé 像头 xiàngtóu zhū

    - Anh ấy béo như con lợn.

  • - zhè zhǐ māo 特别 tèbié pàng

    - Con mèo này béo ơi là béo.

  • - 现在 xiànzài tǐng pàng de

    - Anh ấy bây giờ khá thảnh thơi.

  • - 觉得 juéde pàng ma

    - Anh thấy em có béo không?

  • - chī 太胖 tàipàng le

    - Anh ấy ăn quá nhiều nên béo quá rồi.

  • - zhè zhǐ māo 越来越 yuèláiyuè pàng

    - Con mèo này càng ngày càng mập.

  • - zhè 孩子 háizi 长得 zhǎngde 真胖 zhēnpàng

    - đứa bé này bụ bẫm thật.

  • - zěn gǎn jiào 胖子 pàngzi

    - Làm sao mà bạn dám gọi tôi là người béo?

  • - shòu de 时候 shíhou 住进 zhùjìn 心里 xīnli 后来 hòulái pàng le 便卡 biànkǎ zài 里面 lǐmiàn 出不来 chūbùlái le

    - Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胖

Hình ảnh minh họa cho từ 胖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Pán , Pàn , Pàng
    • Âm hán việt: Bàn , Phán
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BFQ (月火手)
    • Bảng mã:U+80D6
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa