féi

Từ hán việt: 【phì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phì). Ý nghĩa là: béo; mập; phì; mỡ (nhiều), phì nhiêu; màu mỡ (đất đai), lợi ích; ích lợi; món hời. Ví dụ : - 。 Ngựa không ăn cỏ đêm thì không béo.. - 。 Thịt này béo quá.. - 。 Tôi béo như lợn rồi.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

béo; mập; phì; mỡ (nhiều)

含脂肪多 (跟''瘦''相对,除''肥胖、减肥''外,一般不用于人)

Ví dụ:
  • - 不得 bùdé 夜草 yècǎo 不肥 bùféi

    - Ngựa không ăn cỏ đêm thì không béo.

  • - 这肉 zhèròu 太肥 tàiféi le

    - Thịt này béo quá.

  • - xiàng 肥猪 féizhū 一样 yīyàng

    - Tôi béo như lợn rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phì nhiêu; màu mỡ (đất đai)

肥沃

Ví dụ:
  • - 土地 tǔdì 很肥 hěnféi

    - Đất đai rất màu mỡ

  • - 这里 zhèlǐ de 地肥 dìféi 极了 jíle

    - Đất đai ở đây vô cùng màu mỡ.

lợi ích; ích lợi; món hời

利益;好处

Ví dụ:
  • - 不想 bùxiǎng gēn 分肥 fēnféi

    - Tôi không muốn chia món hời này với bạn.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 有多肥 yǒuduōféi ma

    - Dự án này có nhiều lợi ích không?

rộng; vừa rộng vừa dài (quần áo)

肥大1. (跟''瘦''相对)

Ví dụ:
  • - 袖子 xiùzi 太肥 tàiféi le

    - Tay áo rộng quá.

  • - zhè tiáo 裤子 kùzi 太肥 tàiféi le

    - Chiếc quần này rộng quá.

Ý nghĩa của khi là Động từ

bón; làm cho màu mỡ; làm cho phì nhiêu

使肥沃

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 施肥 shīféi

    - Anh ấy đang bón phân.

  • - 施肥 shīféi duì 田地 tiándì hěn hǎo

    - Phân bón tốt cho đồng ruộng.

phất; làm giàu (bất chính)

指由不正当的收入而富裕

Ví dụ:
  • - 肥饱 féibǎo 私囊 sīnáng

    - Làm giàu túi tiền của riêng mình.

  • - shuí dōu xiǎng 肥饱 féibǎo 私囊 sīnáng

    - Mọi người đều muốn làm giàu thêm túi tiền của mình.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phân bón; phân

肥料

Ví dụ:
  • - 绿肥 lǜféi

    - Phân xanh

  • - 化肥 huàféi

    - Phân hoá học

  • - 这些 zhèxiē huā 缺肥 quēféi

    - Những bông hoa này thiếu phân bón.

  • - gěi 地上 dìshàng 点儿 diǎner féi

    - Cung cấp cho đất một ít phân bón

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

肥(+的)+ Danh từ(肉/猪/猪肉/鸭子/鸡)

Ví dụ:
  • - 这头 zhètóu 肥猪 féizhū 太重 tàizhòng le

    - Con lợn béo này nặng quá

  • - 喜欢 xǐhuan chī féi de ròu

    - Tôi không thích ăn thịt mỡ

上/给/撒/施+肥

Ví dụ:
  • - zhǒng 蔬菜 shūcài 必须 bìxū shàng féi

    - Trồng rau cần thêm phân bón.

  • - 树要 shùyào 很多 hěnduō féi

    - Cây cần nhiều phân bón.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 爸爸 bàba 耳朵 ěrduo 很大 hěndà 耳垂 ěrchuí féi xiàng 寺庙 sìmiào 佛像 fóxiàng de 耳朵 ěrduo

    - Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.

  • - 肥美 féiměi de 牧草 mùcǎo

    - cỏ nuôi súc vật tươi tốt.

  • - 肥美 féiměi de 羊肉 yángròu

    - thịt cừu thơm ngon.

  • - 肥美 féiměi de 牛羊 niúyáng

    - trâu dê béo khoẻ

  • - 这个 zhègè 菜肥 càiféi ér 不腻 bùnì

    - Món ăn này béo mà không ngấy.

  • - 土壤 tǔrǎng 里施 lǐshī le 硝酸盐 xiāosuānyán 肥料 féiliào

    - Đã phân bón muối nitrat vào đất.

  • - 骨粉 gǔfěn 硝酸盐 xiāosuānyán shì 普通 pǔtōng de 肥料 féiliào

    - Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.

  • - 肥胖 féipàng 男孩 nánhái yǒu 肥胖症 féipàngzhèng

    - Những chàng trai béo có bệnh béo phì.

  • - 肥胖症 féipàngzhèng

    - bệnh béo phì

  • - 我妈 wǒmā yǒu 病态 bìngtài 肥胖症 féipàngzhèng

    - Mẹ tôi bị bệnh béo phì.

  • - 努力 nǔlì 减肥 jiǎnféi 反而 fǎnér 变胖 biànpàng

    - Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.

  • - 建议 jiànyì 肥胖 féipàng 病人 bìngrén 改变 gǎibiàn 饮食 yǐnshí

    - Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.

  • - xiǎo jūn 多次 duōcì 讥笑 jīxiào tài 肥胖 féipàng

    - Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.

  • - 肥胖 féipàng de rén 往往 wǎngwǎng 比瘦 bǐshòu rén 血压高 xuèyāgāo

    - Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.

  • - 肥胖 féipàng huì 增加 zēngjiā huàn 心脏病 xīnzāngbìng de 危险 wēixiǎn

    - Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.

  • - 肥大 féidà de 河马 hémǎ

    - hà mã to quá

  • - 这片川 zhèpiànchuān hěn 肥沃 féiwò

    - Mảnh đất này rất màu mỡ.

  • - 宁可 nìngkě 吃饭 chīfàn yào 减肥 jiǎnféi

    - Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.

  • - 培根 péigēn 有肥 yǒuféi 条纹 tiáowén shòu 条纹 tiáowén

    - Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.

  • - cóng 今天 jīntiān 开始 kāishǐ 我们 wǒmen 减肥 jiǎnféi

    - Từ hôm nay chúng ta bắt đầu giảm cân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肥

Hình ảnh minh họa cho từ 肥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǐ , Féi
    • Âm hán việt: Phì
    • Nét bút:ノフ一一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAU (月日山)
    • Bảng mã:U+80A5
    • Tần suất sử dụng:Cao