Hán tự: 肥
Đọc nhanh: 肥 (phì). Ý nghĩa là: béo; mập; phì; mỡ (nhiều), phì nhiêu; màu mỡ (đất đai), lợi ích; ích lợi; món hời. Ví dụ : - 马不得夜草不肥。 Ngựa không ăn cỏ đêm thì không béo.. - 这肉太肥了。 Thịt này béo quá.. - 我像肥猪一样。 Tôi béo như lợn rồi.
Ý nghĩa của 肥 khi là Tính từ
✪ béo; mập; phì; mỡ (nhiều)
含脂肪多 (跟''瘦''相对,除''肥胖、减肥''外,一般不用于人)
- 马 不得 夜草 不肥
- Ngựa không ăn cỏ đêm thì không béo.
- 这肉 太肥 了
- Thịt này béo quá.
- 我 像 肥猪 一样
- Tôi béo như lợn rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phì nhiêu; màu mỡ (đất đai)
肥沃
- 土地 很肥
- Đất đai rất màu mỡ
- 这里 的 地肥 极了
- Đất đai ở đây vô cùng màu mỡ.
✪ lợi ích; ích lợi; món hời
利益;好处
- 我 不想 跟 你 分肥
- Tôi không muốn chia món hời này với bạn.
- 这个 项目 有多肥 吗 ?
- Dự án này có nhiều lợi ích không?
✪ rộng; vừa rộng vừa dài (quần áo)
肥大1. (跟''瘦''相对)
- 袖子 太肥 了
- Tay áo rộng quá.
- 这 条 裤子 太肥 了
- Chiếc quần này rộng quá.
Ý nghĩa của 肥 khi là Động từ
✪ bón; làm cho màu mỡ; làm cho phì nhiêu
使肥沃
- 他 正在 施肥
- Anh ấy đang bón phân.
- 施肥 对 田地 很 好
- Phân bón tốt cho đồng ruộng.
✪ phất; làm giàu (bất chính)
指由不正当的收入而富裕
- 肥饱 私囊
- Làm giàu túi tiền của riêng mình.
- 谁 都 想 肥饱 私囊
- Mọi người đều muốn làm giàu thêm túi tiền của mình.
Ý nghĩa của 肥 khi là Danh từ
✪ phân bón; phân
肥料
- 绿肥
- Phân xanh
- 化肥
- Phân hoá học
- 这些 花 缺肥
- Những bông hoa này thiếu phân bón.
- 给 地上 点儿 肥
- Cung cấp cho đất một ít phân bón
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 肥
✪ 肥(+的)+ Danh từ(肉/猪/猪肉/鸭子/鸡)
- 这头 肥猪 太重 了
- Con lợn béo này nặng quá
- 我 不 喜欢 吃 肥 的 肉
- Tôi không thích ăn thịt mỡ
✪ 上/给/撒/施+肥
- 种 蔬菜 必须 得 上 肥
- Trồng rau cần thêm phân bón.
- 棵 树要 很多 肥
- Cây cần nhiều phân bón.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 肥胖 男孩 有 肥胖症
- Những chàng trai béo có bệnh béo phì.
- 肥胖症
- bệnh béo phì
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 小 军 多次 讥笑 我 太 肥胖
- Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 肥大 的 河马
- hà mã to quá
- 这片川 地 很 肥沃
- Mảnh đất này rất màu mỡ.
- 她 宁可 不 吃饭 , 也 要 减肥
- Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.
- 培根 有肥 条纹 和 瘦 条纹
- Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.
- 从 今天 开始 我们 减肥
- Từ hôm nay chúng ta bắt đầu giảm cân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肥›