Từ hán việt: 【tế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tế). Ý nghĩa là: mịn; nhuyễn (hạt), nhỏ; mảnh; thon; gầy, nhỏ (âm lượng). Ví dụ : - 。 Bột ngô xay rất nhuyễn.. - 。 Cát ở bãi biển này rất mịn.. - 。 Eo của cô ấy rất thon.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mịn; nhuyễn (hạt)

颗粒小

Ví dụ:
  • - 玉米面 yùmǐmiàn 磨得 módé 很细 hěnxì

    - Bột ngô xay rất nhuyễn.

  • - 这片 zhèpiàn 海滩 hǎitān de shā hěn

    - Cát ở bãi biển này rất mịn.

nhỏ; mảnh; thon; gầy

(条状物) 横剖面小 (跟''粗''相对)

Ví dụ:
  • - de yāo hěn

    - Eo của cô ấy rất thon.

  • - 那条 nàtiáo 线 xiàn 比较 bǐjiào

    - Sợi đó tương đối mỏng.

nhỏ (âm lượng)

音量小

Ví dụ:
  • - de 嗓子 sǎngzi 真细 zhēnxì

    - Giọng của cô ấy thật nhỏ.

  • - 这位 zhèwèi 演员 yǎnyuán de 嗓音 sǎngyīn 真细 zhēnxì

    - Giọng của diễn viên này thật nhỏ.

tinh tế; tinh xảo

精细

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 瓷器 cíqì zuò 工细 gōngxì

    - Sản phẩm gốm sứ này được chế tác tinh xảo.

  • - 这幅 zhèfú huà de 线条 xiàntiáo hěn

    - Các đường nét trong bức tranh này rất tinh tế.

tỉ mỉ; kỹ càng; tường tận; cặn kẽ

仔细;详细;周密

Ví dụ:
  • - 做事 zuòshì hěn

    - Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.

  • - 这份 zhèfèn 报告 bàogào xiě hěn

    - Bản báo cáo này được viết rất kỹ càng.

nhỏ nhặt; bé nhỏ; lắt nhắt

小的

Ví dụ:
  • - 注意 zhùyì dào le 细小 xìxiǎo de 差别 chābié

    - Cô ấy chú ý đến sự chênh lệch nhỏ nhặt

  • - 不要 búyào 在意 zàiyì shì

    - Bạn đừng quan tâm đến những việc nhỏ nhặt.

nhỏ bé; nhỏ xíu; trẻ; nhỏ

年轻; 一窝小动物

Ví dụ:
  • - zhè zhǐ 小猫 xiǎomāo hái 细小 xìxiǎo

    - Con mèo nhỏ này vẫn còn nhỏ xíu.

  • - 这个 zhègè 妹子 mèizi zhēn 可爱 kěài

    - Cô gái nhỏ này thật đáng yêu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

声音 + 很/ 比较 + 细

Âm thanh nhỏ

Ví dụ:
  • - 女性 nǚxìng de 声音 shēngyīn 比较 bǐjiào

    - Giọng của phụ nữ nhỏ hơn.

  • - 声音 shēngyīn 变得 biànde hěn

    - Âm thanh trở nên rất nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - zhè 砂粒 shālì zhēn 细小 xìxiǎo

    - Những hạt cát này rất nhỏ.

  • - 这根 zhègēn 木料 mùliào 太细 tàixì 掉换 diàohuàn 一根 yīgēn de

    - miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.

  • - 这根 zhègēn zhēn hěn

    - Cây kim này rất nhỏ.

  • - 那敦 nàdūn 做工 zuògōng hěn 精细 jīngxì

    - Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.

  • - 过细 guòxì 检查 jiǎnchá 一遍 yībiàn

    - kiểm tra tỉ mỉ một lượt.

  • - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì 声细气 shēngxìqì de

    - cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.

  • - 这个 zhègè 管儿 guǎnér 太细 tàixì le

    - Cái ống này nhỏ quá.

  • - 抑制 yìzhì 癌细胞 áixìbāo 有效 yǒuxiào 防癌 fángái 抗癌 kàngái

    - Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả

  • - 可以 kěyǐ 抵抗 dǐkàng 衰老 shuāilǎo 抵抗 dǐkàng 细菌 xìjūn 降血脂 jiàngxuèzhī 抗癌 kàngái 防藕齿 fángǒuchǐ 功效 gōngxiào

    - Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。

  • - zhè zhǐ 小猫 xiǎomāo hái 细小 xìxiǎo

    - Con mèo nhỏ này vẫn còn nhỏ xíu.

  • - 老师 lǎoshī 详细 xiángxì 释题 shìtí

    - Thầy giáo giải thích đề bài chi tiết.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • - 细心 xìxīn 照护 zhàohù

    - chăm sóc cẩn thận

  • - 细胞膜 xìbāomó 保护 bǎohù 细胞 xìbāo

    - Màng tế bào bảo vệ tế bào.

  • - hěn 细心地 xìxīndì 照顾 zhàogu de 伴侣 bànlǚ

    - Cô ấy chăm sóc bạn đời của mình rất chu đáo.

  • - 这个 zhègè 妹子 mèizi zhēn 可爱 kěài

    - Cô gái nhỏ này thật đáng yêu.

  • - 这子 zhèzi 面条 miàntiáo yòu yòu zhǎng

    - Bó mì này vừa mỏng vừa dài.

  • - 小提琴 xiǎotíqín xián hěn

    - Dây của violon rất mỏng.

  • - 细沙 xìshā yǒu 什么 shénme 作用 zuòyòng

    - Cát mịn có tác dụng gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 细

Hình ảnh minh họa cho từ 细

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa