Hán tự: 细
Đọc nhanh: 细 (tế). Ý nghĩa là: mịn; nhuyễn (hạt), nhỏ; mảnh; thon; gầy, nhỏ (âm lượng). Ví dụ : - 玉米面磨得很细 。 Bột ngô xay rất nhuyễn.. - 这片海滩的沙很细。 Cát ở bãi biển này rất mịn.. - 她的腰很细。 Eo của cô ấy rất thon.
Ý nghĩa của 细 khi là Tính từ
✪ mịn; nhuyễn (hạt)
颗粒小
- 玉米面 磨得 很细
- Bột ngô xay rất nhuyễn.
- 这片 海滩 的 沙 很 细
- Cát ở bãi biển này rất mịn.
✪ nhỏ; mảnh; thon; gầy
(条状物) 横剖面小 (跟''粗''相对)
- 她 的 腰 很 细
- Eo của cô ấy rất thon.
- 那条 线 比较 细
- Sợi đó tương đối mỏng.
✪ nhỏ (âm lượng)
音量小
- 她 的 嗓子 真细
- Giọng của cô ấy thật nhỏ.
- 这位 演员 的 嗓音 真细
- Giọng của diễn viên này thật nhỏ.
✪ tinh tế; tinh xảo
精细
- 这件 瓷器 做 工细
- Sản phẩm gốm sứ này được chế tác tinh xảo.
- 这幅 画 的 线条 很 细
- Các đường nét trong bức tranh này rất tinh tế.
✪ tỉ mỉ; kỹ càng; tường tận; cặn kẽ
仔细;详细;周密
- 他 做事 很 细
- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.
- 这份 报告 写 得 很 细
- Bản báo cáo này được viết rất kỹ càng.
✪ nhỏ nhặt; bé nhỏ; lắt nhắt
小的
- 她 注意 到 了 细小 的 差别
- Cô ấy chú ý đến sự chênh lệch nhỏ nhặt
- 你 不要 在意 细 事
- Bạn đừng quan tâm đến những việc nhỏ nhặt.
✪ nhỏ bé; nhỏ xíu; trẻ; nhỏ
年轻; 一窝小动物
- 这 只 小猫 还 细小
- Con mèo nhỏ này vẫn còn nhỏ xíu.
- 这个 细 妹子 真 可爱
- Cô gái nhỏ này thật đáng yêu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 细
✪ 声音 + 很/ 比较 + 细
Âm thanh nhỏ
- 女性 的 声音 比较 细
- Giọng của phụ nữ nhỏ hơn.
- 声音 变得 很 细
- Âm thanh trở nên rất nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 过细 检查 一遍
- kiểm tra tỉ mỉ một lượt.
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 这个 管儿 太细 了
- Cái ống này nhỏ quá.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 这 只 小猫 还 细小
- Con mèo nhỏ này vẫn còn nhỏ xíu.
- 老师 详细 释题
- Thầy giáo giải thích đề bài chi tiết.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 细心 照护
- chăm sóc cẩn thận
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 她 很 细心地 照顾 她 的 伴侣
- Cô ấy chăm sóc bạn đời của mình rất chu đáo.
- 这个 细 妹子 真 可爱
- Cô gái nhỏ này thật đáng yêu.
- 这子 面条 又 细 又 长
- Bó mì này vừa mỏng vừa dài.
- 小提琴 弦 很 细
- Dây của violon rất mỏng.
- 细沙 有 什么 作用 ?
- Cát mịn có tác dụng gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm细›