Đọc nhanh: 疑是 (nghi thị). Ý nghĩa là: ngỡ. Ví dụ : - 我会怀疑是不是肝性脑病 Tôi nghi ngờ bị bệnh não gan. - 我怀疑是成骨不全症 Tôi lo ngại rằng đó là sự không hoàn hảo của quá trình tạo xương.
Ý nghĩa của 疑是 khi là Danh từ
✪ ngỡ
- 我会 怀疑 是不是 肝性 脑病
- Tôi nghi ngờ bị bệnh não gan
- 我 怀疑 是 成骨 不 全症
- Tôi lo ngại rằng đó là sự không hoàn hảo của quá trình tạo xương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑是
- 老师 说 我们 这次 参加 辅导班 不 收费 , 我 是 半信半疑
- Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.
- 尽管 大家 都 这么 说 , 他 还是 半信半疑
- Bất chấp những gì mọi người nói, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.
- 我 解释 了 半天 , 他 还是 将信将疑
- tôi giải thích cả buổi trời, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.
- 北京 无疑 是 最 繁华 的 城市
- Bắc Kinh chắc chắn là thành phố sầm uất nhất.
- 我 怀疑 是 成骨 不 全症
- Tôi lo ngại rằng đó là sự không hoàn hảo của quá trình tạo xương.
- 要是 你 有 疑问 的话 , 就 问 我
- Nếu bạn có thắc mắc, thì hãy hỏi tôi.
- 我 是 嫌疑人 吗
- Tôi có phải là kẻ tình nghi không?
- 骑 自行车 无疑 是 对 身体 好 的
- Đi xe đạp chắc chắn là tốt cho sức khỏe của bạn.
- 人家 是 好意 , 你别 起疑心
- người ta có lòng tốt, anh đừng đam lòng ngờ vực.
- 毋庸置疑 , 他 是 错 的
- Không cần nghi ngờ, anh ấy sai rồi.
- 我会 怀疑 是不是 肝性 脑病
- Tôi nghi ngờ bị bệnh não gan
- 我 怀疑 他 不是 好人
- Tôi nghi ngờ anh ấy không phải là người tốt.
- 我们 怀疑 对方 是不是 有 案底
- Có thể nghi ngờ người này có tiền án.
- 他 总是 耽延 迟疑
- Anh ta luôn chậm trễ và do dự.
- 他 这人 总是 多疑
- Anh ấy lúc nào cũng đa nghi.
- 我 现在 是 疑犯 了 吗
- Tôi có phải là một kẻ tình nghi hay gì đó không?
- 他 无疑 是 班上 最 聪明 的
- Anh ấy chắc chắn là người thông minh nhất lớp.
- 显然 我 是 她 心目 中 的 嫌疑人 一号
- Tất cả chúng tôi đều biết tôi đứng đầu danh sách tình nghi của cô ấy.
- 他 无疑 是 最合适 的 人选
- Anh ấy chắc chắn là ứng cử viên phù hợp nhất.
- 她 无疑 是 最 优秀 的 员工
- Cô ấy chắc chắn là nhân viên xuất sắc nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疑是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疑是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm是›
疑›