电源 diànyuán

Từ hán việt: 【điện nguyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "电源" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điện nguyên). Ý nghĩa là: nguồn điện; luồng điện. Ví dụ : - 。 Xin hãy kiểm tra kết nối nguồn điện.. - 。 Nguồn điện đã được kết nối.. - 。 Nguồn điện bị hỏng cần phải thay thế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 电源 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 电源 khi là Danh từ

nguồn điện; luồng điện

把电能供给电器的装置, 如电池, 发电机等

Ví dụ:
  • - qǐng 检查 jiǎnchá 电源 diànyuán 连接 liánjiē

    - Xin hãy kiểm tra kết nối nguồn điện.

  • - 电源 diànyuán 连接 liánjiē hǎo

    - Nguồn điện đã được kết nối.

  • - 电源 diànyuán huài le 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Nguồn điện bị hỏng cần phải thay thế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电源

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • - 追根溯源 zhuīgēnsùyuán

    - tìm nguồn gốc

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 妈妈 māma zài 打电话 dǎdiànhuà

    - Mẹ đang gọi điện thoại.

  • - 妈妈 māma zài 看电视 kàndiànshì

    - Mẹ tôi đang xem ti vi.

  • - 弗格森 fúgésēn zài 电梯 diàntī shàng

    - Ferguson đang ở trong thang máy.

  • - 这座 zhèzuò dǎo 资源 zīyuán hěn 丰富 fēngfù

    - Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.

  • - 水力发电 shuǐlìfādiàn 利用 lìyòng shuǐ de 能源 néngyuán

    - Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.

  • - 核能 hénéng 发电 fādiàn 无法 wúfǎ 代替 dàitì 常规 chángguī de 能源 néngyuán

    - Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.

  • - 电源 diànyuán 连接 liánjiē hǎo

    - Nguồn điện đã được kết nối.

  • - kuài 关上 guānshàng 电源 diànyuán ba

    - Bạn nhanh khóa nguồn điện đi.

  • - qǐng 检查 jiǎnchá 电源 diànyuán 连接 liánjiē

    - Xin hãy kiểm tra kết nối nguồn điện.

  • - 电源 diànyuán huài le 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Nguồn điện bị hỏng cần phải thay thế.

  • - 这个 zhègè 设备 shèbèi yào 接到 jiēdào 电源 diànyuán

    - Thiết bị này cần kết nối với nguồn điện.

  • - 不要 búyào 用湿 yòngshī 东西 dōngxī 接触 jiēchù 电源 diànyuán

    - Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.

  • - 我国 wǒguó 领有 lǐngyǒu 巨大 jùdà de 水电 shuǐdiàn 资源 zīyuán

    - Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.

  • - 新建 xīnjiàn de 发电厂 fādiànchǎng 能够 nénggòu 满足 mǎnzú 我们 wǒmen duì 廉价 liánjià 能源 néngyuán de 需求 xūqiú ma

    - Nhà máy điện mới có thể đáp ứng nhu cầu của chúng ta về nguồn năng lượng giá rẻ không?

  • - 电源 diànyuán 两极 liǎngjí 连接 liánjiē yào 正确 zhèngquè

    - Kết nối hai cực nguồn điện phải chính xác.

  • - 越南 yuènán 拥有 yōngyǒu 丰富 fēngfù de 水电 shuǐdiàn 资源 zīyuán

    - Việt Nam có nguồn tài nguyên thủy điện phong phú.

  • - 组织 zǔzhī 接收 jiēshōu le xīn de 资源 zīyuán

    - Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 电源

Hình ảnh minh họa cho từ 电源

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao