Đọc nhanh: 电源 (điện nguyên). Ý nghĩa là: nguồn điện; luồng điện. Ví dụ : - 请检查电源连接。 Xin hãy kiểm tra kết nối nguồn điện.. - 电源已连接好。 Nguồn điện đã được kết nối.. - 电源坏了需要更换。 Nguồn điện bị hỏng cần phải thay thế.
Ý nghĩa của 电源 khi là Danh từ
✪ nguồn điện; luồng điện
把电能供给电器的装置, 如电池, 发电机等
- 请 检查 电源 连接
- Xin hãy kiểm tra kết nối nguồn điện.
- 电源 已 连接 好
- Nguồn điện đã được kết nối.
- 电源 坏 了 需要 更换
- Nguồn điện bị hỏng cần phải thay thế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电源
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 电源 已 连接 好
- Nguồn điện đã được kết nối.
- 你 快 关上 电源 吧
- Bạn nhanh khóa nguồn điện đi.
- 请 检查 电源 连接
- Xin hãy kiểm tra kết nối nguồn điện.
- 电源 坏 了 需要 更换
- Nguồn điện bị hỏng cần phải thay thế.
- 这个 设备 要 接到 电源
- Thiết bị này cần kết nối với nguồn điện.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 我国 领有 巨大 的 水电 资源
- Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.
- 新建 的 发电厂 能够 满足 我们 对 廉价 能源 的 需求 吗
- Nhà máy điện mới có thể đáp ứng nhu cầu của chúng ta về nguồn năng lượng giá rẻ không?
- 电源 两极 连接 要 正确
- Kết nối hai cực nguồn điện phải chính xác.
- 越南 拥有 丰富 的 水电 资源
- Việt Nam có nguồn tài nguyên thủy điện phong phú.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电源
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm源›
电›