Đọc nhanh: 合闸电源 (hợp áp điện nguyên). Ý nghĩa là: Đóng cầu dao điện nguồn.
Ý nghĩa của 合闸电源 khi là Danh từ
✪ Đóng cầu dao điện nguồn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合闸电源
- 希望 酸性 和 盐度 与 电 结合
- Tôi hy vọng độ chua và độ mặn
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 拉上 电闸 就行
- Kéo cầu dao điện là được.
- 双刀 电闸
- cầu dao điện
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 电源 已 连接 好
- Nguồn điện đã được kết nối.
- 请 合理 使用 资源
- Xin hãy sử dụng tài nguyên một cách hợp lý.
- 你 快 关上 电源 吧
- Bạn nhanh khóa nguồn điện đi.
- 请 检查 电源 连接
- Xin hãy kiểm tra kết nối nguồn điện.
- 你 要 合理 使用 资源
- Bạn cần sử dụng tài nguyên hợp lý.
- 电源 坏 了 需要 更换
- Nguồn điện bị hỏng cần phải thay thế.
- 这个 设备 要 接到 电源
- Thiết bị này cần kết nối với nguồn điện.
- 我们 要 合理 使用 资源
- Chúng ta cần sử dụng tài nguyên hợp lý.
- 请合 上 电闸
- Hãy đóng cầu dao điện.
- 这部 电影 很 适合 娱乐
- Bộ phim này rất phù hợp để giải trí.
- 这支 电灯 的 光度 很 合适
- Độ sáng của chiếc đèn điện này khá phù hợp.
- 这部 电影 不 符合 他 的 口味
- Bộ phim này không hợp với sở thích của anh ấy.
- 我们 计划 合资 生产 电动车
- Chúng tôi lên kế hoạch hún vốn để sản xuất xe điện.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合闸电源
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合闸电源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
源›
电›
闸›