Đọc nhanh: 电源电缆 (điện nguyên điện lãm). Ý nghĩa là: Dây cáp điện.
Ý nghĩa của 电源电缆 khi là Danh từ
✪ Dây cáp điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电源电缆
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 敷设 电缆
- lắp cáp điện
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 工厂 准备 了 三轴 电缆
- Nhà máy đã chuẩn bị ba cuộn cáp điện.
- 海底 电缆
- dây cáp dưới biển.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 电源 已 连接 好
- Nguồn điện đã được kết nối.
- 你 快 关上 电源 吧
- Bạn nhanh khóa nguồn điện đi.
- 请 检查 电源 连接
- Xin hãy kiểm tra kết nối nguồn điện.
- 电源 坏 了 需要 更换
- Nguồn điện bị hỏng cần phải thay thế.
- 这个 设备 要 接到 电源
- Thiết bị này cần kết nối với nguồn điện.
- 防止 火灾 , 家庭 必须 定期检查 电线电缆
- Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.
- 电缆 传输 着 电能
- Dây cáp điện truyền tải điện năng.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 我国 领有 巨大 的 水电 资源
- Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.
- 新建 的 发电厂 能够 满足 我们 对 廉价 能源 的 需求 吗
- Nhà máy điện mới có thể đáp ứng nhu cầu của chúng ta về nguồn năng lượng giá rẻ không?
- 电源 两极 连接 要 正确
- Kết nối hai cực nguồn điện phải chính xác.
- 越南 拥有 丰富 的 水电 资源
- Việt Nam có nguồn tài nguyên thủy điện phong phú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电源电缆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电源电缆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm源›
电›
缆›