Đọc nhanh: 田园家具 (điền viên gia cụ). Ý nghĩa là: Nội thất sân vườn.
Ý nghĩa của 田园家具 khi là Danh từ
✪ Nội thất sân vườn
田园风格便是拥有“田园”风格的东西。田园:田地和园圃,泛指农村。风格:一个时代、一个民族、一个流派或一个人的文艺作品所表现的主要思想特点和艺术特点。(以上出自《现代汉语词典》)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田园家具
- 摩登 家具
- dụng cụ gia đình hiện đại.
- 租用 家具
- thuê đồ gia dụng
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 安装 这个 家具 太 麻烦 了
- Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 田园生活 非常 宁静
- Cuộc sống nông thôn rất yên bình.
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 添置 家具
- mua thêm đồ dùng trong nhà.
- 购置 家具
- mua sắm đồ đạc.
- 置备 家具
- mua sắm dụng cụ gia đình.
- 这堂 家具 真 好看
- Bộ nội thất này rất đẹp.
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 新家具 和 旧 装饰 很配
- Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.
- 战争 使 很多 人丧 了 家园
- Chiến tranh đã làm nhiều người mất nhà.
- 田园 荒芜
- đồng ruộng hoang vu
- 工厂 制造 各种 家具
- Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.
- 田园诗人
- nhà thơ điền viên
- 这套 家具 做 得 挺 牢靠
- bộ dụng cụ này rất bền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 田园家具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 田园家具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
园›
家›
田›