法式甜点 fàshì tiándiǎn

Từ hán việt: 【pháp thức điềm điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "法式甜点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (pháp thức điềm điểm). Ý nghĩa là: món tráng miệng kiểu pháp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 法式甜点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 法式甜点 khi là Danh từ

món tráng miệng kiểu pháp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法式甜点

  • - 可得 kědé 安静 ānjìng 点儿 diǎner le 要不然 yàobùrán 没法 méifǎ 计算 jìsuàn le

    - Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.

  • - 设法 shèfǎ shì 缺点 quēdiǎn

    - Tìm cách che đậy khuyết điểm của nó.

  • - zhī 哥特式 gētèshì 拱顶 gǒngdǐng shàng de 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 加固 jiāgù de 连接 liánjiē 主肋 zhǔlē shàng de 交点 jiāodiǎn huò 凸饰 tūshì

    - Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.

  • - zhè 方法 fāngfǎ 有个 yǒugè 陷点 xiàndiǎn

    - Phương pháp này có một nhược điểm.

  • - 运动会 yùndònghuì 开幕 kāimù 仪式 yíshì 早上 zǎoshàng 八点 bādiǎn 举行 jǔxíng

    - Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.

  • - 南式 nánshì 糕点 gāodiǎn

    - bánh ngọt kiểu miền nam.

  • - 火车 huǒchē 误点 wùdiǎn 使 shǐ 无法 wúfǎ 赴宴 fùyàn huì le

    - Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.

  • - 梅子 méizi jiàng yóu gàn 梅子 méizi huò 杏子 xìngzi 做成 zuòchéng de 甜酱 tiánjiàng huò 油酥 yóusū 点心 diǎnxin xiàn

    - Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.

  • - 我们 wǒmen diǎn le 一份 yīfèn 甜点 tiándiǎn

    - Chúng tôi đã gọi một phần tráng miệng.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ yǒu 很多 hěnduō 优点 yōudiǎn

    - Phương pháp này có rất nhiều ưu điểm.

  • - 三种 sānzhǒng 办法 bànfǎ 各有 gèyǒu 优点 yōudiǎn 缺点 quēdiǎn

    - Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.

  • - lái diǎn 新教徒 xīnjiàotú shì 幽默 yōumò

    - Chỉ là một chút hài hước phản đối.

  • - 这些 zhèxiē 说法 shuōfǎ 有点儿 yǒudiǎner 无知 wúzhī

    - Những phát biểu này có chút thiếu hiểu biết.

  • - 想法 xiǎngfǎ ràng 早点儿 zǎodiǎner 熟悉 shúxī 情况 qíngkuàng

    - Tìm cách để cô ấy sớm quen với tình huống.

  • - 这种 zhèzhǒng 表达方式 biǎodáfāngshì 有点 yǒudiǎn 绕嘴 ràozuǐ

    - Anh ấy cảm thấy câu này hơi trúc trắc.

  • - 这是 zhèshì 法式 fǎshì 第戎 dìróng 芥末 jièmò ma

    - Đó có phải là mù tạt Dijon không?

  • - 人工 réngōng 使用 shǐyòng 点胶机 diǎnjiāojī zài 电子产品 diànzǐchǎnpǐn 上点 shàngdiǎn jiāo gāi 工艺 gōngyì 方法 fāngfǎ 简单 jiǎndān 成本 chéngběn 低廉 dīlián

    - Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp

  • - 喜欢 xǐhuan zài 正餐 zhèngcān hòu chī 冰淇淋 bīngqílín dāng 甜点 tiándiǎn

    - Tôi thích ăn kem làm món tráng miệng sau bữa ăn chính.

  • - xīn 法律 fǎlǜ 今天 jīntiān 正式 zhèngshì 通过 tōngguò le

    - Luật mới hôm nay đã được thông qua chính thức.

  • - 无法 wúfǎ 抗拒 kàngjù 甜食 tiánshí de 诱惑 yòuhuò

    - Tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ của đồ ngọt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 法式甜点

Hình ảnh minh họa cho từ 法式甜点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 法式甜点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+6 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điềm
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一一丨丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRTM (竹口廿一)
    • Bảng mã:U+751C
    • Tần suất sử dụng:Cao