Đọc nhanh: 饭后甜点 (phạn hậu điềm điểm). Ý nghĩa là: Đồ tráng miệng.
Ý nghĩa của 饭后甜点 khi là Danh từ
✪ Đồ tráng miệng
《饭后甜点》是2004年华夏出版社出版的图书,作者是德孔萨利克。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭后甜点
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 我 有点 饿 了 , 想 吃饭
- Tôi hơi đói rồi, muốn ăn cơm.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 我 后悔 没有 早点 学习
- Tôi hối tiếc vì không học sớm hơn.
- 后晌 饭
- cơm tối.
- 文章 的 论点 前后 冲突
- Luận điểm của bài văn mâu thuẫn trước sau.
- 涉外 定点 饭店
- khách sạn dành cho khách quốc tế
- 饭店 停业整顿 , 年 后 复业
- nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.
- 这点 钱 刚够 吃饭
- Số tiền ít ỏi này chỉ đủ ăn.
- 做饭 时俏点 醋 更 好吃
- Khi nấu ăn, thêm chút giấm sẽ ngon hơn.
- 米饭 有点 粘
- Cơm có chút dính.
- 米饭 好像 有点 生 哦
- Cơm hình như hơi sống nhé.
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
- 吃饭 之后 我们 去 散步
- Sau khi ăn cơm, chúng tôi đi dạo.
- 梅子 酱 由 干 梅子 或 杏子 做成 的 甜酱 或 油酥 点心 馅
- Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.
- 我们 点 了 一份 甜点
- Chúng tôi đã gọi một phần tráng miệng.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 我 觉得 饭菜 点得 太多 了 , 我 是 眼馋肚饱 呀
- Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.
- 我 喜欢 在 正餐 后 吃 冰淇淋 当 甜点
- Tôi thích ăn kem làm món tráng miệng sau bữa ăn chính.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饭后甜点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭后甜点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
点›
甜›
饭›