甜点刀 tiándiǎn dāo

Từ hán việt: 【điềm điểm đao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "甜点刀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điềm điểm đao). Ý nghĩa là: Dao ăn món tráng miệng.

Từ vựng: Chủ Đề Nấu Ăn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 甜点刀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 甜点刀 khi là Danh từ

Dao ăn món tráng miệng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜点刀

  • - 可以 kěyǐ 改用 gǎiyòng 伽马刀 gāmǎdāo 或射 huòshè 波刀 bōdāo 疗法 liáofǎ

    - Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng

  • - 结果 jiéguǒ zài 西伯利亚 xībólìyà 差点 chàdiǎn 冻坏 dònghuài 屁股 pìgu

    - Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.

  • - 正点 zhèngdiǎn 起飞 qǐfēi

    - đúng giờ cất cánh

  • - 喝点 hēdiǎn 汤药 tāngyào 表汗 biǎohàn ba

    - Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 加班加点 jiābānjiādiǎn

    - Thêm ca thêm giờ.

  • - 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn jiāo

    - Cơm có chút dính.

  • - 梅子 méizi jiàng yóu gàn 梅子 méizi huò 杏子 xìngzi 做成 zuòchéng de 甜酱 tiánjiàng huò 油酥 yóusū 点心 diǎnxin xiàn

    - Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.

  • - 我们 wǒmen diǎn le 一份 yīfèn 甜点 tiándiǎn

    - Chúng tôi đã gọi một phần tráng miệng.

  • - 小心 xiǎoxīn diǎn bié bèi 刀子 dāozi 割伤 gēshāng le

    - Cẩn thận, đừng để bị dao cắt.

  • - zhè dāo de 有点 yǒudiǎn wān

    - Cổ của con dao có chút cong.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 正餐 zhèngcān hòu chī 冰淇淋 bīngqílín dāng 甜点 tiándiǎn

    - Tôi thích ăn kem làm món tráng miệng sau bữa ăn chính.

  • - dào xiǎng chī 甜点 tiándiǎn dàn 正在 zhèngzài 减肥 jiǎnféi

    - Cô ấy thật sự muốn ăn món tráng miệng, nhưng cô ấy đang giảm cân.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 甜点 tiándiǎn

    - Tôi thích ăn món tráng miệng.

  • - 放火烧 fànghuǒshāo de 甜点 tiándiǎn 主厨 zhǔchú

    - Anh ta đốt lửa cho đầu bếp bánh ngọt của tôi.

  • - 嘴甜 zuǐtián 心毒 xīndú 两面三刀 liǎngmiànsāndāo

    - khẩu Phật tâm xà, hai lòng hai dạ.

  • - 南瓜 nánguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 甜点 tiándiǎn

    - Bí đỏ có thể làm thành món tráng miệng.

  • - 喜欢 xǐhuan tián de 点心 diǎnxin

    - Cô ấy thích các món tráng miệng ngọt.

  • - zuò de 点心 diǎnxin 美味 měiwèi 香甜 xiāngtián

    - Điểm tâm bạn làm rất thơm ngon hấp dẫn.

  • - de 工作 gōngzuò 一点 yìdiǎn 不错 bùcuò

    - Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 甜点刀

Hình ảnh minh họa cho từ 甜点刀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甜点刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+6 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điềm
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一一丨丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRTM (竹口廿一)
    • Bảng mã:U+751C
    • Tần suất sử dụng:Cao