甚钜 shén jù

Từ hán việt: 【thậm cự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "甚钜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thậm cự). Ý nghĩa là: đáng kể, rất tuyệt vời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 甚钜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 甚钜 khi là Tính từ

đáng kể

considerable; substantial

rất tuyệt vời

very great

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甚钜

  • - 虽然 suīrán 迈克尔 màikèěr · 杰克逊 jiékèxùn 相距甚远 xiāngjùshényuǎn

    - Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.

  • - 情爱 qíngài 甚笃 shéndǔ

    - tình yêu rất chân thành.

  • - 情爱 qíngài 甚笃 shéndǔ

    - tình yêu trung thực

  • - 不会 búhuì 手把手 shǒubàshǒu de jiào 甚至 shènzhì 不会 búhuì 亲手 qīnshǒu zuò

    - Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó

  • - 贫僧 pínsēng suǒ dǒng 实在 shízài shén shǎo

    - Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.

  • - 简略 jiǎnlüè tài shén

    - quá giản lược

  • - 为期 wéiqī 甚远 shényuǎn

    - (xét về) thời hạn rất dài

  • - 欺人太甚 qīréntàishèn

    - hiếp người quá đáng.

  • - 招待 zhāodài 甚殷 shényīn

    - chiêu đãi ân cần chu đáo

  • - 自视甚高 zìshìshèngāo

    - tự đánh giá mình quá cao

  • - 高兴 gāoxīng 甚至 shènzhì 忘记 wàngjì le 烦恼 fánnǎo

    - Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.

  • - 谈锋甚健 tánfēngshénjiàn

    - hăng say nói chuyện

  • - 甚至于 shènzhìyú 去年 qùnián de 巴黎 bālí 之旅 zhīlǚ dōu 不是 búshì de 决定 juédìng

    - Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.

  • - 不甚了了 bùshènliǎoliǎo

    - không hiểu rõ lắm.

  • - 为数甚微 wéishùshènwēi

    - (xét về) số lượng rất ít

  • - 不要 búyào 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 逼人太甚 bīréntàishèn

    - Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!

  • - 民间艺术 mínjiānyìshù 包罗 bāoluó 甚广 shénguǎng 不是 búshì 三言两语 sānyánliǎngyǔ suǒ néng 说完 shuōwán de

    - nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.

  • - 过甚其词 guòshènqící

    - lời lẽ quá đáng

  • - 该国 gāiguó duì 汽车 qìchē 工业 gōngyè 严加 yánjiā 保护 bǎohù 外国 wàiguó 汽车 qìchē 甚为 shènwéi 罕见 hǎnjiàn

    - Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.

  • - 他们 tāmen 参观 cānguān 一些 yīxiē 名胜古迹 míngshènggǔjì 有些 yǒuxiē rén 甚至 shènzhì dào 国外 guówài 旅行 lǚxíng kàn 世界 shìjiè

    - họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 甚钜

Hình ảnh minh họa cho từ 甚钜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甚钜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+4 nét)
    • Pinyin: Shén , Shèn , Shí
    • Âm hán việt: Thậm
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TMMV (廿一一女)
    • Bảng mã:U+751A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự
    • Nét bút:ノ一一一フ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCSS (重金尸尸)
    • Bảng mã:U+949C
    • Tần suất sử dụng:Thấp