Đọc nhanh: 甚钜 (thậm cự). Ý nghĩa là: đáng kể, rất tuyệt vời.
Ý nghĩa của 甚钜 khi là Tính từ
✪ đáng kể
considerable; substantial
✪ rất tuyệt vời
very great
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甚钜
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 情爱 甚笃
- tình yêu rất chân thành.
- 情爱 甚笃
- tình yêu trung thực
- 我 不会 手把手 的 教 你 我 甚至 不会 亲手 去 做
- Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó
- 贫僧 所 懂 实在 甚 少
- Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.
- 简略 泰 甚
- quá giản lược
- 为期 甚远
- (xét về) thời hạn rất dài
- 欺人太甚
- hiếp người quá đáng.
- 招待 甚殷
- chiêu đãi ân cần chu đáo
- 自视甚高
- tự đánh giá mình quá cao
- 他 高兴 得 甚至 忘记 了 烦恼
- Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.
- 谈锋甚健
- hăng say nói chuyện
- 甚至于 去年 的 巴黎 之旅 都 不是 我 的 决定
- Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.
- 不甚了了
- không hiểu rõ lắm.
- 为数甚微
- (xét về) số lượng rất ít
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 民间艺术 包罗 甚广 , 不是 三言两语 所 能 说完 的
- nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.
- 过甚其词
- lời lẽ quá đáng
- 该国 对 汽车 工业 严加 保护 外国 汽车 甚为 罕见
- Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甚钜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甚钜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甚›
钜›