Đọc nhanh: 过从甚密 (quá tòng thậm mật). Ý nghĩa là: đi lại thân mật.
Ý nghĩa của 过从甚密 khi là Thành ngữ
✪ đi lại thân mật
互相来往联系很多,彼此关系亲近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过从甚密
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 她 正 从 埃文 开车 赶过来
- Cô ấy đang lái xe từ Avon.
- 我 从来 还 没恋过 一个 人
- Tôi trước giờ chưa từng yêu ai cả.
- 他 从来 没享 过福
- Ông ấy chưa từng hưởng phúc.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 他 从未见过 海
- Anh ấy chưa bao giờ thấy biển.
- 我 从未 去过 巴黎
- Tôi chưa từng đi Paris.
- 马克 曾 在 密西西比河 上当 过 领航员
- Mark đã từng làm người lái đò trên sông Mississippi.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 她 从未 离开 过 宫禁
- Cô ấy chưa từng rời khỏi cấm cung.
- 她 从未 错过 任何 契机
- Cô ấy chưa bao giờ bỏ lỡ thời cơ nào.
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 两人 过从甚密
- hai người này đi lại với nhau rất thân mật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过从甚密
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过从甚密 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
密›
甚›
过›