Đọc nhanh: 甚巨 (thậm cự). Ý nghĩa là: đáng kể, rất tuyệt vời.
Ý nghĩa của 甚巨 khi là Phó từ
✪ đáng kể
considerable; substantial
✪ rất tuyệt vời
very great
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甚巨
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 伤亡 甚众
- thương vong rất nhiều.
- 鹏 乃 巨鸟 传说 中
- Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.
- 情爱 甚笃
- tình yêu rất chân thành.
- 情爱 甚笃
- tình yêu trung thực
- 我 不会 手把手 的 教 你 我 甚至 不会 亲手 去 做
- Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 巨型 兔子 呢
- Làm thế nào về những con thỏ khổng lồ?
- 上 掀起 了 巨大 的 波澜
- Biển nổi lên những con sóng lớn.
- 海面 上 涌起 了 巨大 的 澜
- Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.
- 贫僧 所 懂 实在 甚 少
- Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 简略 泰 甚
- quá giản lược
- 巨石 遮拦 住 了 溪流
- Đá lớn cản trở dòng suối.
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
- 巨幅 横标
- biểu ngữ lớn
- 为期 甚远
- (xét về) thời hạn rất dài
- 欺人太甚
- hiếp người quá đáng.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甚巨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甚巨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巨›
甚›