Đọc nhanh: 逼人太甚 (bức nhân thái thậm). Ý nghĩa là: đi quá xa (trong việc áp bức mọi người), đẩy ai đó đi quá xa.
Ý nghĩa của 逼人太甚 khi là Thành ngữ
✪ đi quá xa (trong việc áp bức mọi người)
to go too far (in oppressing people)
✪ đẩy ai đó đi quá xa
to push sb too far
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼人太甚
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 这 人 职级 矮 , 不太 起眼
- Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 欺人太甚
- hiếp người quá đáng.
- 她 说 我 是 脏脏 恶心 的 犹太人
- Anh ta nói tôi là một người Do Thái bẩn thỉu hôi hám.
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 做人 不能 太 骄傲
- Làm người không thể quá kiêu ngạo.
- 仙人 生活 在 太虚 之中
- Nhân vật tiên sinh sống trong thế giới hư không.
- 人太多 了 , 要 扒拉 下去 几个
- nhiều người quá rồi, phải bỏ bớt vài người đi
- 她 最 喜欢 的 玩具 是 芭比 太空 人
- Đồ chơi yêu thích của cô là Barbie phi hành gia.
- 他 这个 人 就是 心眼儿 太 多
- Anh ấy đã lo lắng quá mức rồi.
- 形势逼人
- tình thế cấp bách
- 炎势 逼人 退步
- Quyền thế ép người ta lùi bước.
- 太夫人 在 休息
- Thái phu nhân đang nghỉ ngơi.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 够 了 。 我要 发怒 了 , 别 欺人太甚
- Đủ rồi. tôi điên lên rồi, đừng có ức hiếp người quá đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逼人太甚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逼人太甚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
太›
甚›
逼›