Hán tự: 瓢
Đọc nhanh: 瓢 (biều). Ý nghĩa là: cái muôi; cái gáo; gáo. Ví dụ : - 瓢泼大雨。 mưa như trút nước.. - 瓢泼似的大雨劈头盖脸地浇下来。 cơn mưa như trút nước ập xuống.. - 剃了个秃瓢 cạo trọc đầu
Ý nghĩa của 瓢 khi là Danh từ
✪ cái muôi; cái gáo; gáo
(瓢儿) 用来舀水或撮取面粉等的器具,一般是用对半剖开的匏瓜做的, 也有用木头挖成的
- 瓢泼大雨
- mưa như trút nước.
- 瓢泼 似的 大雨 劈头盖脸 地 浇 下来
- cơn mưa như trút nước ập xuống.
- 剃 了 个 秃 瓢
- cạo trọc đầu
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓢
- 剃 了 个 秃 瓢
- cạo trọc đầu
- 我 都 嘴 瓢 了
- tôi nói nhầm rồi
- 瓢泼大雨
- mưa như trút nước.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 瓢泼 似的 大雨 劈头盖脸 地 浇 下来
- cơn mưa như trút nước ập xuống.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瓢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瓢›