Đọc nhanh: 瓢浮 (biều phù). Ý nghĩa là: trôi; nổi, qua loa; sơ sài; sơ lược.
Ý nghĩa của 瓢浮 khi là Danh từ
✪ trôi; nổi
漂
✪ qua loa; sơ sài; sơ lược
比喻工作不塌实,不深入见〖漂浮〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓢浮
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 衣饰 浮艳
- quần áo trang sức loè loẹt
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 浮利 莫 贪恋
- Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 浮 厝
- chôn nổi.
- 剃 了 个 秃 瓢
- cạo trọc đầu
- 做人 要 扎实 , 不要 浮夸
- Làm người phải thực tế, đừng khoe khoang.
- 浮生若梦
- kiếp phù du như một giấc mơ.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 航道 有 浮标 标明
- Đường hàng hải có các phao nổi để đánh dấu.
- 快艇 抢撞 浮标
- Ca-nô va chạm với cột phao.
- 鱼能 自由 浮
- Cá có thể tự do bơi lội.
- 沉渣 浮沫
- cặn chìm bọt nổi.
- 十五年 前 的 旧事 , 重 又 浮上 他 的 脑海
- những chuyện cũ của mười lăm năm trước lại hiện lên trong đầu anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瓢浮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓢浮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浮›
瓢›