Đọc nhanh: 瓢泼 (biều bát). Ý nghĩa là: mưa to; mưa lớn; mưa như trút nước. Ví dụ : - 瓢泼大雨。 mưa như trút nước.
✪ mưa to; mưa lớn; mưa như trút nước
形容雨大; 形容雨极大
- 瓢泼大雨
- mưa như trút nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓢泼
- 剃 了 个 秃 瓢
- cạo trọc đầu
- 健康 宝宝 活泼可爱
- Bé khỏe mạnh, hoạt bát đáng yêu.
- 生动活泼 的 政治局面
- Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.
- 泼墨山水
- vẽ tranh sơn thuỷ.
- 我 都 嘴 瓢 了
- tôi nói nhầm rồi
- 表孙 性格 十分 活泼
- Cháu họ tính cách rất hoạt bát.
- 钠 在 空气 中 非常 活泼
- Natri rất dễ phản ứng trong không khí.
- 镁 在 空气 中比 铜 活泼
- Magie dễ phản ứng hơn đồng trong không khí.
- 泼天大祸
- tai hoạ tày trời.
- 那家伙 太泼 了
- Thằng đó cứng đầu quá đấy.
- 那伙 同学 很 活泼
- Nhóm bạn học đó rất hoạt bát.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 瓢泼大雨
- mưa như trút nước.
- 孩子 们 又 活泼 又 漂亮 , 就 像 春天里 的 花蕾
- Những đứa trẻ vừa hoạt bát vừa xinh đẹp, giống như nụ hoa vào mùa xuân.
- 这个 童男 很 活泼
- Người trai tân này rất hoạt bát.
- 猫 崽 很 活泼
- Mèo con rất năng động.
- 他 的 性格 很 活泼 , 爱 蹦蹦跳跳 , 说说笑笑
- tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
- 那个 走卒 很 活泼
- Sai dịch đó rất hoạt bát.
- 瓢泼 似的 大雨 劈头盖脸 地 浇 下来
- cơn mưa như trút nước ập xuống.
- 月光如水 , 泼洒 在 宁静 的 原野 上
- Ánh trăng trong như nước, hắt xuống cánh đồng thanh bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瓢泼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓢泼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泼›
瓢›