Hán tự: 琴
Đọc nhanh: 琴 (cầm). Ý nghĩa là: cổ cầm (đàn thời xưa), đàn (tên chung), họ Cầm. Ví dụ : - 这把琴音色纯美。 Cây cổ cầm này có âm thanh trong trẻo và đẹp.. - 琴身很精致。 Thân đàn cầm rất tinh xảo.. - 各种琴发出不同声音。 Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
Ý nghĩa của 琴 khi là Danh từ
✪ cổ cầm (đàn thời xưa)
古琴
- 这 把 琴音 色 纯美
- Cây cổ cầm này có âm thanh trong trẻo và đẹp.
- 琴身 很 精致
- Thân đàn cầm rất tinh xảo.
✪ đàn (tên chung)
某些乐器的统称,如风琴、钢琴、提琴、口琴、胡琴等
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 漂亮 的 琴 摆在 那里
- Cây đàn xinh đẹp được đặt ở đó.
✪ họ Cầm
姓
- 我姓 琴
- Tôi họ Cầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 妈妈 逼 我 学琴
- Mẹ bắt tôi học đàn.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 我 最 爱 的 乐器 是 钢琴
- Nhạc cụ tôi yêu thích nhất là đàn piano.
- 我姓 琴
- Tôi họ Cầm.
- 弹琴 阕
- đánh (gảy) một bài.
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 调弄 琴弦
- điều chỉnh dây đàn
- 他 在 鼓琴
- Anh ấy đang đánh đàn.
- 焚香 操琴
- thắp hương tập đàn
- 琴声 凄清
- tiếng đàn thê lương.
- 胡琴 弓子
- cái cung kéo nhị
- 她 既会 弹钢琴 , 又 会 拉 小提琴
- Cô ấy biết chơi cả piano và violin.
- 拨弄 琴弦
- chơi đàn
- 她 姐会 拉 小提琴
- Chị gái cô ấy biết chơi vĩ cầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 琴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm琴›