qín

Từ hán việt: 【cầm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cầm). Ý nghĩa là: cổ cầm (đàn thời xưa), đàn (tên chung), họ Cầm. Ví dụ : - 。 Cây cổ cầm này có âm thanh trong trẻo và đẹp.. - 。 Thân đàn cầm rất tinh xảo.. - 。 Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cổ cầm (đàn thời xưa)

古琴

Ví dụ:
  • - zhè 琴音 qínyīn 纯美 chúnměi

    - Cây cổ cầm này có âm thanh trong trẻo và đẹp.

  • - 琴身 qínshēn hěn 精致 jīngzhì

    - Thân đàn cầm rất tinh xảo.

đàn (tên chung)

某些乐器的统称,如风琴、钢琴、提琴、口琴、胡琴等

Ví dụ:
  • - 各种 gèzhǒng qín 发出 fāchū 不同 bùtóng 声音 shēngyīn

    - Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.

  • - 漂亮 piàoliàng de qín 摆在 bǎizài 那里 nàlǐ

    - Cây đàn xinh đẹp được đặt ở đó.

họ Cầm

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng qín

    - Tôi họ Cầm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 弹钢琴 dàngāngqín

    - Em trai tôi thích đánh piano.

  • - 妈妈 māma 学琴 xuéqín

    - Mẹ bắt tôi học đàn.

  • - 妹妹 mèimei 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 弹钢琴 dàngāngqín

    - Em gái tôi đang học chơi piano.

  • - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • - 这位 zhèwèi 歌唱家 gēchàngjiā yóu 妹妹 mèimei 担任 dānrèn 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.

  • - 胡琴 húqin 没有 méiyǒu 花招 huāzhāo 托腔 tuōqiāng 托得 tuōdé 极严 jíyán

    - anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.

  • - 隔壁 gébì 发出 fāchū 咿咿呀呀 yīyīyāya de 胡琴 húqin shēng

    - tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.

  • - 缓慢 huǎnmàn 抚摸 fǔmō zhe 琴弦 qínxián

    - Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.

  • - zuì ài de 乐器 yuèqì shì 钢琴 gāngqín

    - Nhạc cụ tôi yêu thích nhất là đàn piano.

  • - 我姓 wǒxìng qín

    - Tôi họ Cầm.

  • - 弹琴 tánqín què

    - đánh (gảy) một bài.

  • - 手风琴 shǒufēngqín

    - kéo ác-coóc-đê-ông.

  • - 调弄 tiáonòng 琴弦 qínxián

    - điều chỉnh dây đàn

  • - zài 鼓琴 gǔqín

    - Anh ấy đang đánh đàn.

  • - 焚香 fénxiāng 操琴 cāoqín

    - thắp hương tập đàn

  • - 琴声 qínshēng 凄清 qīqīng

    - tiếng đàn thê lương.

  • - 胡琴 húqin 弓子 gōngzi

    - cái cung kéo nhị

  • - 既会 jìhuì 弹钢琴 dàngāngqín yòu huì 小提琴 xiǎotíqín

    - Cô ấy biết chơi cả piano và violin.

  • - 拨弄 bōnòng 琴弦 qínxián

    - chơi đàn

  • - 姐会 jiěhuì 小提琴 xiǎotíqín

    - Chị gái cô ấy biết chơi vĩ cầm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 琴

Hình ảnh minh họa cho từ 琴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cầm
    • Nét bút:一一丨一一一丨一ノ丶丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOIN (一土人戈弓)
    • Bảng mã:U+7434
    • Tần suất sử dụng:Cao