wán

Từ hán việt: 【ngoan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoan). Ý nghĩa là: ngu dốt; đần; dốt, gàn bướng; cố chấp; ngang bướng; bướng bỉnh, bướng bỉnh; tinh nghịch. Ví dụ : - 。 ngu tối chậm chạp.. - bướng bỉnh.. - kẻ địch ngoan cố.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

ngu dốt; đần; dốt

愚蠢无知

Ví dụ:
  • - 冥顽 míngwán 不灵 bùlíng

    - ngu tối chậm chạp.

gàn bướng; cố chấp; ngang bướng; bướng bỉnh

不容易开导或制状;固执

Ví dụ:
  • - wán gěng

    - bướng bỉnh.

  • - wán

    - kẻ địch ngoan cố.

bướng bỉnh; tinh nghịch

顽皮

Ví dụ:
  • - wán tóng

    - đứa trẻ tinh nghịch.

chơi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 顽疾 wánjí 难以 nányǐ 断根 duàngēn

    - bệnh nan y rất khó trị tận gốc.

  • - 顽固 wángù 守旧 shǒujiù

    - ngoan cố thủ cựu.

  • - 鲁宾逊 lǔbīnxùn 一样 yīyàng dōu yǒu 顽强 wánqiáng 拼博 pīnbó de 精神 jīngshén

    - Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.

  • - 战胜 zhànshèng 顽敌 wándí

    - Chiến thắng kẻ địch ngoan cố.

  • - zhè zhǐ 河马 hémǎ 非常 fēicháng 顽皮 wánpí

    - Con hà mã này rất tinh nghịch.

  • - 冥顽 míngwán 不灵 bùlíng

    - ngu tối chậm chạp.

  • - 这棵树 zhèkēshù de 生命力 shēngmìnglì hěn 顽强 wánqiáng

    - Sức sống của cái cây này rất mãnh liệt.

  • - 顽固 wángù 堡垒 bǎolěi

    - cực kỳ cứng đầu ngoan cố

  • - 凭险 píngxiǎn 顽抗 wánkàng

    - dựa vào thế hiểm để chống cự.

  • - wán tóng

    - đứa trẻ tinh nghịch.

  • - 负隅顽抗 fùyúwánkàng

    - dựa vào nơi hiểm yếu ngoan cố chống lại.

  • - 负隅顽抗 fùyúwánkàng

    - dựa vào địa thế hiểm trở ngoan cố chống lại.

  • - de 观点 guāndiǎn hěn 冥顽 míngwán

    - Quan điểm của anh ấy rất ngu dốt.

  • - 顽梗不化 wángěngbùhuà

    - ngang bướng không thể lay chuyển được.

  • - de 意志 yìzhì 非常 fēicháng 顽强 wánqiáng

    - Ý chí của anh ấy rất kiên cường.

  • - 他们 tāmen 顽强 wánqiáng 抵抗 dǐkàng 敌人 dírén

    - Họ kiên cường chống lại kẻ thù.

  • - 凭仗 píngzhàng zhe 顽强不屈 wánqiángbùqū de 精神 jīngshén 克服 kèfú le 重重困难 chóngchóngkùnnán

    - dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.

  • - 豪爽 háoshuǎng 顽皮 wánpí de 小姐 xiǎojie

    - cô bé thẳng thắn bướng bỉnh

  • - wán

    - kẻ địch ngoan cố.

  • - 确定 quèdìng 这是 zhèshì 勇气 yǒngqì 还是 háishì 顽固 wángù

    - Tôi không chắc đó là lòng dũng cảm hay sự ngoan cố.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顽

Hình ảnh minh họa cho từ 顽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Ngoan
    • Nét bút:一一ノフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMUMB (重一山一月)
    • Bảng mã:U+987D
    • Tần suất sử dụng:Cao