Hán tự: 顽
Đọc nhanh: 顽 (ngoan). Ý nghĩa là: ngu dốt; đần; dốt, gàn bướng; cố chấp; ngang bướng; bướng bỉnh, bướng bỉnh; tinh nghịch. Ví dụ : - 冥顽 不灵。 ngu tối chậm chạp.. - 顽 梗 bướng bỉnh.. - 顽 敌 kẻ địch ngoan cố.
✪ ngu dốt; đần; dốt
愚蠢无知
- 冥顽 不灵
- ngu tối chậm chạp.
✪ gàn bướng; cố chấp; ngang bướng; bướng bỉnh
不容易开导或制状;固执
- 顽 梗
- bướng bỉnh.
- 顽 敌
- kẻ địch ngoan cố.
✪ bướng bỉnh; tinh nghịch
顽皮
- 顽 童
- đứa trẻ tinh nghịch.
✪ chơi
玩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顽
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 顽固 守旧
- ngoan cố thủ cựu.
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 战胜 顽敌
- Chiến thắng kẻ địch ngoan cố.
- 这 只 河马 非常 顽皮
- Con hà mã này rất tinh nghịch.
- 冥顽 不灵
- ngu tối chậm chạp.
- 这棵树 的 生命力 很 顽强
- Sức sống của cái cây này rất mãnh liệt.
- 顽固 堡垒
- cực kỳ cứng đầu ngoan cố
- 凭险 顽抗
- dựa vào thế hiểm để chống cự.
- 顽 童
- đứa trẻ tinh nghịch.
- 负隅顽抗
- dựa vào nơi hiểm yếu ngoan cố chống lại.
- 负隅顽抗
- dựa vào địa thế hiểm trở ngoan cố chống lại.
- 他 的 观点 很 冥顽
- Quan điểm của anh ấy rất ngu dốt.
- 顽梗不化
- ngang bướng không thể lay chuyển được.
- 他 的 意志 非常 顽强
- Ý chí của anh ấy rất kiên cường.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 凭仗 着 顽强不屈 的 精神 克服 了 重重困难
- dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
- 豪爽 顽皮 的 小姐
- cô bé thẳng thắn bướng bỉnh
- 顽 敌
- kẻ địch ngoan cố.
- 我 不 确定 这是 勇气 还是 顽固
- Tôi không chắc đó là lòng dũng cảm hay sự ngoan cố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm顽›