Đọc nhanh: 猛攻 (mãnh công). Ý nghĩa là: tấn công dữ dội, làm mưa làm gió. Ví dụ : - 敌人的猛攻被我军打得落荒而逃。 Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy
Ý nghĩa của 猛攻 khi là Động từ
✪ tấn công dữ dội
to attack violently
- 敌人 的 猛攻 被 我军 打 得 落荒而逃
- Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy
✪ làm mưa làm gió
to storm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛攻
- 高歌猛进
- cất cao lời ca, mạnh bước tiến.
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 攻守同盟
- tổ chức đồng minh tiến công và phòng thủ.
- 人身攻击
- công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
- 我们 在 沼泽地 受到 蚊子 的 围攻
- Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.
- 由 左翼 进攻
- tiến công từ bên trái
- 海潮 来势 很 猛
- Sức thuỷ triều rất mạnh.
- 心脏 猛烈地 跳动 着
- Tim đang đập rất nhanh.
- 攻坚战
- đánh công sự kiên cố của địch; trận công kiên
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 球队 的 攻击 非常 凶猛
- Đội bóng có lối tấn công rất mạnh.
- 攻势 太猛 , 抵挡不住
- thế tiến công quá mạnh, chống lại không nổi.
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 敌人 的 正面 和 两翼 都 遭到 了 猛烈 的 攻击
- bọn địch ở chính diện cùng với hai cánh quân gặp phải sự công kích mãnh liệt.
- 敌人 的 猛攻 被 我军 打 得 落荒而逃
- Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy
- 这次 足球比赛 , 客队 的 攻势 非常 猛烈
- trận đấu bóng đá này, thế tiến công của đội khách vô cùng mãnh liệt.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猛攻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猛攻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm攻›
猛›