蕴藉 yùnjí

Từ hán việt: 【uẩn tạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蕴藉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uẩn tạ). Ý nghĩa là: hàm súc; kín đáo (chỉ ngôn ngữ, văn chương, tình cảm...). Ví dụ : - ý vị hàm súc. - 。 nụ cười hàm tiếu

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蕴藉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蕴藉 khi là Tính từ

hàm súc; kín đáo (chỉ ngôn ngữ, văn chương, tình cảm...)

(言语、文字、神情等) 含蓄而不显露

Ví dụ:
  • - 意味 yìwèi 蕴藉 yùnjiè

    - ý vị hàm súc

  • - 蕴藉 yùnjiè de 微笑 wēixiào

    - nụ cười hàm tiếu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕴藉

  • - 意蕴 yìyùn 丰富 fēngfù

    - ý nghĩa phong phú.

  • - 他们 tāmen 心中 xīnzhōng 蕴藏 yùncáng zhe 极大 jídà de 爱国热情 àiguórèqíng

    - Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.

  • - 山谷 shāngǔ yùn 丰富 fēngfù de 资源 zīyuán

    - Thung lũng chứa đựng tài nguyên phong phú.

  • - 装作 zhuāngzuò 若无其事 ruòwúqíshì 藉以 jièyǐ 掩饰 yǎnshì 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.

  • - 大自然 dàzìrán 蕴藏 yùncáng zhe 无尽 wújìn de 奥秘 àomì

    - Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.

  • - 藉口 jièkǒu 身体 shēntǐ 不适 bùshì

    - Anh ấy viện cớ không khỏe.

  • - zhè 山里 shānlǐ 蕴藏 yùncáng zhe 丰富 fēngfù de 矿藏 kuàngcáng

    - Trong núi này chứa nhiều khoáng sản.

  • - 屋里 wūlǐ 十分 shífēn 地藉 dìjí luàn

    - Trong phòng vô cùng hỗn loạn.

  • - 杯盘狼藉 bēipánlángjí

    - ly chén bừa bộn.

  • - 悬挂 xuánguà shì 滑翔机 huáxiángjī zhù nuǎn 气流 qìliú zài 高空 gāokōng 飞行 fēixíng

    - Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.

  • - 蕴藉 yùnjiè de 微笑 wēixiào

    - nụ cười hàm tiếu

  • - jīn 矿区 kuàngqū 蕴藏 yùncáng 大量 dàliàng 黄金 huángjīn huò 金矿 jīnkuàng de 地区 dìqū

    - Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.

  • - 怎忍 zěnrěn 他人 tārén lái

    - Làm sao chịu được khi người khác xúc phạm.

  • - 总藉 zǒngjí 故不来 gùbùlái 上班 shàngbān

    - Anh ấy luôn viện cớ để không đi làm.

  • - 床上 chuángshàng 有个 yǒugè 软藉 ruǎnjí

    - Trên giường có một tấm đệm mềm mại.

  • - 书籍 shūjí yùn 无尽 wújìn de 智慧 zhìhuì

    - Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.

  • - zhè 本书 běnshū 涵蕴 hányùn 深刻 shēnkè 道理 dàoli

    - Cuốn sách này chứa đựng những lý lẽ sâu sắc.

  • - 历史 lìshǐ yùn 宝贵 bǎoguì de 经验 jīngyàn

    - Lịch sử chứa đựng kinh nghiệm quý báu.

  • - 意味 yìwèi 蕴藉 yùnjiè

    - ý vị hàm súc

  • - 这里 zhèlǐ 需放个 xūfànggè

    - Ở đây cần đặt một tấm lót.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蕴藉

Hình ảnh minh họa cho từ 蕴藉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蕴藉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Uấn , Uẩn , Ôn
    • Nét bút:一丨丨フフ一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMT (廿女一廿)
    • Bảng mã:U+8574
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+14 nét)
    • Pinyin: Jí , Jiè
    • Âm hán việt: , Tạ , Tịch
    • Nét bút:一丨丨一一一丨ノ丶一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQDA (廿手木日)
    • Bảng mã:U+85C9
    • Tần suất sử dụng:Cao