Đọc nhanh: 蕴藉 (uẩn tạ). Ý nghĩa là: hàm súc; kín đáo (chỉ ngôn ngữ, văn chương, tình cảm...). Ví dụ : - 意味蕴藉 ý vị hàm súc. - 蕴藉的微笑。 nụ cười hàm tiếu
Ý nghĩa của 蕴藉 khi là Tính từ
✪ hàm súc; kín đáo (chỉ ngôn ngữ, văn chương, tình cảm...)
(言语、文字、神情等) 含蓄而不显露
- 意味 蕴藉
- ý vị hàm súc
- 蕴藉 的 微笑
- nụ cười hàm tiếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕴藉
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 山谷 蕴 丰富 的 资源
- Thung lũng chứa đựng tài nguyên phong phú.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 他 藉口 身体 不适
- Anh ấy viện cớ không khỏe.
- 这 山里 蕴藏 着 丰富 的 矿藏
- Trong núi này chứa nhiều khoáng sản.
- 屋里 十分 地藉 乱
- Trong phòng vô cùng hỗn loạn.
- 杯盘狼藉
- ly chén bừa bộn.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 蕴藉 的 微笑
- nụ cười hàm tiếu
- 金 矿区 蕴藏 大量 黄金 或 金矿 的 地区
- Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.
- 怎忍 他人 来 藉 辱
- Làm sao chịu được khi người khác xúc phạm.
- 他 总藉 故不来 上班
- Anh ấy luôn viện cớ để không đi làm.
- 床上 有个 软藉
- Trên giường có một tấm đệm mềm mại.
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 这 本书 涵蕴 深刻 道理
- Cuốn sách này chứa đựng những lý lẽ sâu sắc.
- 历史 蕴 宝贵 的 经验
- Lịch sử chứa đựng kinh nghiệm quý báu.
- 意味 蕴藉
- ý vị hàm súc
- 这里 需放个 藉
- Ở đây cần đặt một tấm lót.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蕴藉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蕴藉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蕴›
藉›