bèi

Từ hán việt: 【bái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bái). Ý nghĩa là: nhếch nhác; tả tơi; khốn khổ; thảm hại; luống cuống. Ví dụ : - 。 Anh ấy trông rất nhếch nhác trong mưa.. - 。 Cô ấy trông rất luống cuống sau khi ngã.. - 。 Dáng vẻ của anh ấy rất nhếch nhác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhếch nhác; tả tơi; khốn khổ; thảm hại; luống cuống

狼狈

Ví dụ:
  • - zài zhōng 显得 xiǎnde hěn 狼狈 lángbèi

    - Anh ấy trông rất nhếch nhác trong mưa.

  • - 摔倒 shuāidǎo hòu 显得 xiǎnde hěn 狼狈 lángbèi

    - Cô ấy trông rất luống cuống sau khi ngã.

  • - de 样子 yàngzi hěn 狼狈 lángbèi

    - Dáng vẻ của anh ấy rất nhếch nhác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 敌人 dírén bèi 我军 wǒjūn 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn 狼狈逃窜 lángbèitáocuàn

    - Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.

  • - 狼狈周章 lángbèizhōuzhāng

    - hoảng hốt rụng rời.

  • - 狼狈逃窜 lángbèitáocuàn

    - chạy thục mạng

  • - 敌军 díjūn 狼狈 lángbèi 溃退 kuìtuì

    - bọn xâm lược tháo chạy hỗn loạn

  • - 敌人 dírén 狼狈 lángbèi 撤退 chètuì

    - Kẻ địch hoảng loạn rút lui.

  • - 现在 xiànzài hěn 狼狈 lángbèi

    - Anh ấy hiện tại rất lúng túng.

  • - de 样子 yàngzi hěn 狼狈 lángbèi

    - Vẻ ngoài của cô ấy rất thảm hại.

  • - de 处境 chǔjìng hěn 狼狈 lángbèi

    - Tình huống của anh ấy rất khó xử.

  • - de 样子 yàngzi hěn 狼狈 lángbèi

    - Dáng vẻ của anh ấy rất nhếch nhác.

  • - 我们 wǒmen 狼狈 lángbèi 逃跑 táopǎo le

    - Chúng tôi bỏ chạy tán loạn.

  • - 狼狈 lángbèi shuō le 几句 jǐjù

    - Anh ấy lúng túng nói được vài câu.

  • - 我们 wǒmen de 日子 rìzi hěn 狼狈 lángbèi

    - Cuộc sống của chúng tôi rất khó khăn.

  • - 今天 jīntiān de 着装 zhuózhuāng hěn 狼狈 lángbèi

    - Hôm nay anh ấy ăn mặc rất nhếch nhác.

  • - 狼狈 lángbèi 离开 líkāi le 现场 xiànchǎng

    - Cô ấy hoảng loạn rời khỏi hiện trường.

  • - 摔倒 shuāidǎo hòu 显得 xiǎnde hěn 狼狈 lángbèi

    - Cô ấy trông rất luống cuống sau khi ngã.

  • - 我们 wǒmen 遇到 yùdào le 狼狈 lángbèi de 局面 júmiàn

    - Chúng tôi gặp phải một tình huống khó khăn.

  • - 狼狈 lángbèi 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy trả lời câu hỏi một cách lúng túng.

  • - zài zhōng 显得 xiǎnde hěn 狼狈 lángbèi

    - Anh ấy trông rất nhếch nhác trong mưa.

  • - 今天 jīntiān 外出 wàichū 遇到 yùdào 大雨 dàyǔ nòng 狼狈不堪 lángbèibùkān

    - hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.

  • - 那年 nànián 生意 shēngyì 失败 shībài 加上 jiāshàng 妻离子散 qīlízǐsàn 生活 shēnghuó 极为 jíwéi 狼狈不堪 lángbèibùkān

    - Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狈

Hình ảnh minh họa cho từ 狈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:ノフノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHBO (大竹月人)
    • Bảng mã:U+72C8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình