bèi

Từ hán việt: 【bị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bị). Ý nghĩa là: có; có đủ, chuẩn bị, phòng bị; đề phòng; sửa soạn; sẵn sàng; phòng trước. Ví dụ : - 。 Anh ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.. - 。 Chúng ta có ý chí kiên định.. - 。 Cô ấy bắt đầu chuẩn bị bữa tối rồi.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phó từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

có; có đủ

具备;具有

Ví dụ:
  • - 他备 tābèi 优秀 yōuxiù de 领导力 lǐngdǎolì

    - Anh ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.

  • - 我们 wǒmen bèi 坚定 jiāndìng de 意志力 yìzhìlì

    - Chúng ta có ý chí kiên định.

chuẩn bị

事先安排或筹划

Ví dụ:
  • - 开始 kāishǐ 准备 zhǔnbèi 晚餐 wǎncān le

    - Cô ấy bắt đầu chuẩn bị bữa tối rồi.

  • - xiǎo míng 准备 zhǔnbèi 上台 shàngtái 表演 biǎoyǎn

    - Tiểu Minh chuẩn bị lên sân khấu biểu diễn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 提前 tíqián 背好 bèihǎo 方案 fāngàn

    - Chúng ta cần chuẩn bị sẵn phương án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phòng bị; đề phòng; sửa soạn; sẵn sàng; phòng trước

防备

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 备好 bèihǎo 晚饭 wǎnfàn le

    - Anh ấy đã chuẩn bị xong bữa tối rồi.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 筹备会议 chóubèihuìyì

    - Họ đang chuẩn bị cuộc họp.

  • - 总是 zǒngshì 有备无患 yǒubèiwúhuàn

    - Cô ấy luôn phòng bị trước để tránh rủi ro.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thiết bị; trang bị (gồm cả nhân lực, vật lực)

设备(包括人力物力)

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 新添 xīntiān 办公设备 bàngōngshèbèi

    - Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.

  • - 工厂 gōngchǎng 升级 shēngjí 生产 shēngchǎn 设备 shèbèi

    - Nhà máy nâng cấp thiết bị sản xuất.

  • - bèi hǎo le 所有 suǒyǒu de 装备 zhuāngbèi

    - Tôi đã trang bị đầy đủ tất cả các thiết bị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Phó từ

đều

完全;都

Ví dụ:
  • - 作为 zuòwéi 客人 kèrén 我们 wǒmen 备受 bèishòu 优待 yōudài

    - Là khách mời, chúng tôi đều được tiếp đãi chu đáo.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 备受 bèishòu 好评 hǎopíng

    - Bộ phim này được khen ngợi rất nhiều.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đầy đủ; hoàn tất; chu đáo

齐全;完备

Ví dụ:
  • - 房间 fángjiān 家具 jiājù 设备 shèbèi 齐备 qíbèi

    - Trong phòng đồ đạc đã đầy đủ.

  • - 公司 gōngsī 文件 wénjiàn 准备 zhǔnbèi 齐备 qíbèi

    - Tài liệu công ty đã chuẩn bị đầy đủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 球员 qiúyuán 准备 zhǔnbèi 射门 shèmén

    - Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 公司 gōngsī 新添 xīntiān 办公设备 bàngōngshèbèi

    - Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 敬备 jìngbèi 菲酌 fēizhuó 恭候 gōnghòu 驾临 jiàlín

    - rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

  • - 奶奶 nǎinai 每天 měitiān wèi 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 饭菜 fàncài

    - Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.

  • - 戒备森严 jièbèisēnyán

    - phòng bị nghiêm ngặt.

  • - 警备 jǐngbèi 森严 sēnyán

    - canh gác nghiêm nghặt.

  • - 德才兼备 décáijiānbèi

    - tài đức vẹn toàn.

  • - 准备 zhǔnbèi dào 汉普 hànpǔ dūn de 苗圃 miáopǔ 买些 mǎixiē 花草 huācǎo

    - Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.

  • - 准备 zhǔnbèi 启程 qǐchéng

    - chuẩn bị khởi hành

  • - 严格要求 yángéyāoqiú 求全责备 qiúquánzébèi shì 两回事 liǎnghuíshì

    - Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.

  • - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 冷冻 lěngdòng 设备 shèbèi

    - thiết bị đông lạnh.

  • - 呵护 hēhù 备至 bèizhì

    - Vô cùng yêu mến.

  • - wèi 爱人 àiren 准备 zhǔnbèi 惊喜 jīngxǐ

    - Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.

  • - 不惜 bùxī 重资 zhòngzī 购买 gòumǎi 设备 shèbèi

    - không tiếc tiền vốn mua thiết bị.

  • - 船只 chuánzhī zhèng 准备 zhǔnbèi 进口 jìnkǒu dào 港口 gǎngkǒu

    - Tàu đang chuẩn bị vào cảng.

  • - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi zhàn 起来 qǐlai le

    - Họ chuẩn bị đứng lên rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 备

Hình ảnh minh họa cho từ 备

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao