Hán tự: 备
Đọc nhanh: 备 (bị). Ý nghĩa là: có; có đủ, chuẩn bị, phòng bị; đề phòng; sửa soạn; sẵn sàng; phòng trước. Ví dụ : - 他备优秀的领导力。 Anh ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.. - 我们备坚定的意志力。 Chúng ta có ý chí kiên định.. - 她开始准备晚餐了。 Cô ấy bắt đầu chuẩn bị bữa tối rồi.
Ý nghĩa của 备 khi là Động từ
✪ có; có đủ
具备;具有
- 他备 优秀 的 领导力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.
- 我们 备 坚定 的 意志力
- Chúng ta có ý chí kiên định.
✪ chuẩn bị
事先安排或筹划
- 她 开始 准备 晚餐 了
- Cô ấy bắt đầu chuẩn bị bữa tối rồi.
- 小 明 准备 上台 表演
- Tiểu Minh chuẩn bị lên sân khấu biểu diễn.
- 我们 需要 提前 背好 方案
- Chúng ta cần chuẩn bị sẵn phương án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phòng bị; đề phòng; sửa soạn; sẵn sàng; phòng trước
防备
- 他 已经 备好 晚饭 了
- Anh ấy đã chuẩn bị xong bữa tối rồi.
- 他们 正在 筹备会议
- Họ đang chuẩn bị cuộc họp.
- 她 总是 有备无患
- Cô ấy luôn phòng bị trước để tránh rủi ro.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 备 khi là Danh từ
✪ thiết bị; trang bị (gồm cả nhân lực, vật lực)
设备(包括人力物力)
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 工厂 升级 生产 设备
- Nhà máy nâng cấp thiết bị sản xuất.
- 我 背 好 了 所有 的 装备
- Tôi đã trang bị đầy đủ tất cả các thiết bị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 备 khi là Phó từ
✪ đều
完全;都
- 作为 客人 , 我们 备受 优待
- Là khách mời, chúng tôi đều được tiếp đãi chu đáo.
- 这部 电影 备受 好评
- Bộ phim này được khen ngợi rất nhiều.
Ý nghĩa của 备 khi là Tính từ
✪ đầy đủ; hoàn tất; chu đáo
齐全;完备
- 房间 里 家具 设备 齐备
- Trong phòng đồ đạc đã đầy đủ.
- 公司 文件 准备 齐备
- Tài liệu công ty đã chuẩn bị đầy đủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 准备 启程
- chuẩn bị khởi hành
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 冷冻 设备
- thiết bị đông lạnh.
- 呵护 备至
- Vô cùng yêu mến.
- 他 为 爱人 准备 惊喜
- Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 备
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm备›