狂人 kuángrén

Từ hán việt: 【cuồng nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "狂人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cuồng nhân). Ý nghĩa là: người điên; người mất trí; cuồng nhân, kẻ ngông cuồng; người tự cao tự đại; giang hồ lãng tử; cuồng nhân. Ví dụ : - '。 "Nhật ký người điên" có chỗ đứng quan trọng trong nền văn học mới ở Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 狂人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 狂人 khi là Danh từ

người điên; người mất trí; cuồng nhân

疯狂的人

Ví dụ:
  • - 狂人日记 kuángrénrìjì zài 中国 zhōngguó 新文学 xīnwénxué zhōng 占有 zhànyǒu 重要 zhòngyào 位置 wèizhi

    - "Nhật ký người điên" có chỗ đứng quan trọng trong nền văn học mới ở Trung Quốc.

kẻ ngông cuồng; người tự cao tự đại; giang hồ lãng tử; cuồng nhân

极端狂妄自大的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂人

  • - shì 侗族 dòngzú rén

    - Anh ta là người dân tộc Đồng.

  • - 人群 rénqún lǒng 广场 guǎngchǎng zhōng

    - Đám đông người túm tụm ở quảng trường.

  • - 我们 wǒmen shì 阿基米德 ājīmǐdé de 传人 chuánrén

    - Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 鲁迅 lǔxùn xiě le 狂人日记 kuángrénrìjì

    - Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.

  • - zài 一阵 yīzhèn 痛恨 tònghèn de 狂乱 kuángluàn zhōng 杀死 shāsǐ le 敌人 dírén

    - Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.

  • - 敌人 dírén 疯狂 fēngkuáng 进攻 jìngōng

    - Quân địch tấn công một cách điên cuồng.

  • - 敌人 dírén 逞凶 chěngxiōng kuáng

    - quân địch tỏ ra điên cuồng hung ác.

  • - 胜利 shènglì 捷报 jiébào 传来 chuánlái 人人 rénrén 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - Tin chiến thắng đến, mọi người đều vui mừng khôn xiết.

  • - 要么 yàome shì 圣人 shèngrén 要么 yàome shì 受虐狂 shòunüèkuáng

    - Anh ta là một vị thánh hoặc một kẻ tự bạo.

  • - 某人 mǒurén 发狂 fākuáng

    - Khiến ai đó phát điên.

  • - 狂风 kuángfēng 号声 hàoshēng 令人 lìngrén 心惊 xīnjīng

    - Tiếng gió gào thét dữ dội làm người ta sợ hãi.

  • - 敌人 dírén de 进攻 jìngōng 十分 shífēn 猖狂 chāngkuáng

    - Địch tấn công một cách hung hãn.

  • - 这个 zhègè 人狂 rénkuáng hěn

    - Người này rất kiêu ngạo.

  • - zhè shì 印度人 yìndùrén 狂欢 kuánghuān huì

    - Đây là một người Ấn Độ lớn?

  • - 小狗 xiǎogǒu duì zhe 陌生人 mòshēngrén 狂吠 kuángfèi

    - Chó con sủa dữ dội với người lạ.

  • - 狂人日记 kuángrénrìjì zài 中国 zhōngguó 新文学 xīnwénxué zhōng 占有 zhànyǒu 重要 zhòngyào 位置 wèizhi

    - "Nhật ký người điên" có chỗ đứng quan trọng trong nền văn học mới ở Trung Quốc.

  • - 私生 sīshēng fàn shì 艺人 yìrén 明星 míngxīng de 粉丝 fěnsī 行为 xíngwéi 极端 jíduān 作风 zuòfēng 疯狂 fēngkuáng de 一种 yīzhǒng rén

    - Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狂人

Hình ảnh minh họa cho từ 狂人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狂人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao