Hán tự: 状
Đọc nhanh: 状 (trạng). Ý nghĩa là: hình dạng; hình thái; hình dáng; dáng, tình huống; tình trạng; tình hình, hồ sơ; bản ghi; văn bản. Ví dụ : - 这个石头的状很奇怪。 Hình dạng của viên đá này rất lạ.. - 这花的状很特别。 Hình dáng của bông hoa này rất đặc biệt.. - 她告诉我她的健康状。 Cô ấy nói cho tôi biết tình trạng sức khỏe của cô ấy.
Ý nghĩa của 状 khi là Danh từ
✪ hình dạng; hình thái; hình dáng; dáng
形态;外貌
- 这个 石头 的 状 很 奇怪
- Hình dạng của viên đá này rất lạ.
- 这花 的 状 很 特别
- Hình dáng của bông hoa này rất đặc biệt.
✪ tình huống; tình trạng; tình hình
情形
- 她 告诉 我 她 的 健康 状
- Cô ấy nói cho tôi biết tình trạng sức khỏe của cô ấy.
- 这座 城市 的 状 很 差
- Tình hình của thành phố này rất tồi tệ.
✪ hồ sơ; bản ghi; văn bản
陈述或记述事件、事迹的文字
- 这是 一份 详细 的 工作 状
- Đây là một bản ghi công việc chi tiết.
- 我们 需要 你 的 学习 状
- Chúng tôi cần hồ sơ học tập của bạn.
✪ đơn kiện; đơn khởi tố
指起诉书
- 他 递交 了 诉状
- Anh ấy đã nộp đơn kiện.
- 她 需要 写 一份 新 的 诉状
- Cô ấy cần viết một đơn kiện mới.
✪ giấy; bằng khen (văn bản chứng nhận)
褒奖、委任等的文字凭证
- 他 获得 了 奖状
- Anh ấy đã nhận được bằng khen.
- 委任状 很 重要
- Giấy bổ nhiệm rất quan trọng.
Ý nghĩa của 状 khi là Động từ
✪ miêu tả; mô tả
形容;描述
- 这个 故事 很 难状
- Câu chuyện này rất khó để mô tả.
- 我们 需要 状 清楚 情况
- Chúng ta cần mô tả rõ tình hình.
- 你 能 状 一下 这件 事 吗 ?
- Bạn có thể miêu tả một chút chuyện này không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 状
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 痛苦万状
- vô cùng đau khổ.
- 状元 及第
- thi đỗ trạng nguyên.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 奇形怪状
- hình dạng quái gở; dáng hình kỳ quái.
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 她 需要 写 一份 新 的 诉状
- Cô ấy cần viết một đơn kiện mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 状
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 状 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm状›