quǎn

Từ hán việt: 【khuyển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuyển). Ý nghĩa là: chó; con chó. Ví dụ : - 。 Kia có một con chó quân sự.. - 。 Con chó săn này rất thông minh.. - 。 Thợ săn dẫn chó săn đi săn.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chó; con chó

Ví dụ:
  • - 那有 nàyǒu 一只 yīzhī 军用犬 jūnyòngquǎn

    - Kia có một con chó quân sự.

  • - zhè zhǐ 猎犬 lièquǎn hěn 聪明 cōngming

    - Con chó săn này rất thông minh.

  • - 猎人 lièrén dài zhe 猎犬 lièquǎn 打猎 dǎliè

    - Thợ săn dẫn chó săn đi săn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 汉弗瑞 hànfúruì 比较 bǐjiào xiàng 拉布拉多 lābùlāduō quǎn xiàng 青蛙 qīngwā

    - Humphrey Labrador hơn con cóc.

  • - 犬儒主义 quǎnrúzhǔyì

    - chủ nghĩa khuyển nho

  • - 警犬 jǐngquǎn yòng 鼻子 bízi xiù le xiù 行李 xínglǐ

    - Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.

  • - 声色犬马 shēngsèquǎnmǎ ( zhǐ 剥削阶级 bōxuējiējí 行乐 xínglè de 方式 fāngshì 犬马 quǎnmǎ 养狗 yǎnggǒu 骑马 qímǎ )

    - (đam mê) ca múa săn bắn.

  • - 方同 fāngtóng 这个 zhègè 时候 shíhou shì xià 尿 niào le 急急 jíjí 丧家之犬 sàngjiāzhīquǎn 慌不择路 huāngbùzélù de 逃跑 táopǎo

    - Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.

  • - 犬牙交错 quǎnyájiāocuò

    - đan xen vào nhau (như răng chó).

  • - 柴门 cháimén wén 犬吠 quǎnfèi 风雪 fēngxuě 夜归人 yèguīrén

    - Có tiếng chó sủa ngoài cổng cây, Nhân trở về nhà trong đêm tối đầy gió và tuyết.

  • - 大灰狼 dàhuīláng 拉尔夫 lāěrfū 牧羊犬 mùyángquǎn 山姆 shānmǔ

    - Ralph Wolf và Sam Sheepdog.

  • - zhǐ 浣熊 huànxióng yǒu 狂犬病 kuángquǎnbìng

    - Con gấu trúc đó bị bệnh dại.

  • - 我用 wǒyòng 死去 sǐqù de 罗威 luówēi 纳犬 nàquǎn zuò de

    - Tôi đã tạo ra nó từ con Rottweiler đã chết của tôi.

  • - zhè zhǐ 猎犬 lièquǎn hěn 聪明 cōngming

    - Con chó săn này rất thông minh.

  • - 如果 rúguǒ yòng 贵宾犬 guìbīnquǎn gēn 贵宾犬 guìbīnquǎn 配种 pèizhǒng ne

    - Điều gì xảy ra nếu bạn lai một con với một con chó xù?

  • - 不是 búshì 贵宾犬 guìbīnquǎn

    - Cô ấy không phải là một con chó xù.

  • - 猎人 lièrén dài zhe 猎犬 lièquǎn 打猎 dǎliè

    - Thợ săn dẫn chó săn đi săn.

  • - xiào 犬马之劳 quǎnmǎzhīláo ( xiàn 多指 duōzhǐ 甘心 gānxīn shòu 主子 zhǔzi 驱使 qūshǐ 为主 wéizhǔ zi 效劳 xiàoláo )

    - làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.

  • - 军犬 jūnquǎn de 嗅觉 xiùjué 特别 tèbié 灵敏 língmǐn

    - khứu giác của chó quân dụng đặc biệt nhạy.

  • - 成功 chénggōng de 教育 jiàoyù shì 虎父无犬 hǔfùwúquǎn zi

    - cách giáo dục thành tài là Hổ phụ sinh hổ tử.

  • - 仆愿 pūyuàn wèi nín xiào 犬马 quǎnmǎ

    - Ta nguyện vì ngài cống hiến.

  • - 经过训练 jīngguòxùnliàn de 军犬 jūnquǎn 来回 láihuí zài 乘客 chéngkè 行李 xínglǐ 中间 zhōngjiān 穿行 chuānxíng 嗅闻 xiùwén

    - Những chú chó nghiệp vụ thông qua huấn luyện đi lại giữa hành khách và hành lý để đánh hơi.

  • - zhè 就是 jiùshì 为什么 wèishíme 建议 jiànyì yòng 军犬 jūnquǎn de 原因 yuányīn

    - Đây là lý do tại sao tôi đề nghị dùng quân khuyển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犬

Hình ảnh minh họa cho từ 犬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+0 nét)
    • Pinyin: Quǎn
    • Âm hán việt: Khuyển
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+72AC
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa