jiàng

Từ hán việt: 【cường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cường). Ý nghĩa là: cố chấp; ương ngạnh; sắt đá; cứng đầu; không nghe lời khuyên. Ví dụ : - 。 Anh ấy quá cứng đầu, không nghe ý kiến của người khác.. - 。 Đứa trẻ này thật cứng đầu, nói sao cũng không nghe.. - 。 Tính cách của cô ấy quá cứng đầu, rất khó thuyết phục cô ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cố chấp; ương ngạnh; sắt đá; cứng đầu; không nghe lời khuyên

固执;不服劝导

Ví dụ:
  • - 脾气 píqi 太犟 tàijiàng tīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy quá cứng đầu, không nghe ý kiến của người khác.

  • - zhè 孩子 háizi 真犟 zhēnjiàng 怎么 zěnme shuō dōu tīng

    - Đứa trẻ này thật cứng đầu, nói sao cũng không nghe.

  • - de 性格 xìnggé 太犟 tàijiàng 很难说服 hěnnánshuōfú

    - Tính cách của cô ấy quá cứng đầu, rất khó thuyết phục cô ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 性格 xìnggé 太犟 tàijiàng 很难说服 hěnnánshuōfú

    - Tính cách của cô ấy quá cứng đầu, rất khó thuyết phục cô ấy.

  • - jiàng

    - Đồ cứng đầu!

  • - 这个 zhègè 顽皮 wánpí de 孩子 háizi 总是 zǒngshì ài gēn 大人 dàrén 犟嘴 jiàngzuǐ

    - Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn

  • - 脾气 píqi 太犟 tàijiàng tīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy quá cứng đầu, không nghe ý kiến của người khác.

  • - zhè 孩子 háizi 真犟 zhēnjiàng 怎么 zěnme shuō dōu tīng

    - Đứa trẻ này thật cứng đầu, nói sao cũng không nghe.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犟

Hình ảnh minh họa cho từ 犟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiàng
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NIHQ (弓戈竹手)
    • Bảng mã:U+729F
    • Tần suất sử dụng:Thấp