Đọc nhanh: 犟驴 (cường lư). Ý nghĩa là: con lừa cứng đầu. Ví dụ : - 你个犟驴! Đồ cứng đầu!
Ý nghĩa của 犟驴 khi là Danh từ
✪ con lừa cứng đầu
- 你 个 犟 驴 !
- Đồ cứng đầu!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犟驴
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 这头 驴 毛 呈 灰褐色
- Con lừa này lông có màu xám nâu.
- 驴 耳朵 长尾巴 也 长
- Tai lừa dài, đuôi cũng dài.
- 这头 大 黑驴 是 母 的
- Con lừa đen to lớn này là con lừa cái.
- 驴 老 是 爱 跳槽
- Con lừa này cứ luôn thích nhảy máng.
- 她 的 性格 太犟 , 很难说服 她
- Tính cách của cô ấy quá cứng đầu, rất khó thuyết phục cô ấy.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 这头 草驴 长得 很 健壮
- Con lừa cái này lớn lên rất khỏe mạnh.
- 好心 当作 驴肝肺
- có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.
- 骚驴
- con lừa đực.
- 赶驴
- Đánh lừa đi.
- 你 个 犟 驴 !
- Đồ cứng đầu!
- 毛驴 在 地上 打滚
- con lừa lăn qua lăn lại dưới đất.
- 驴友 , 我们 赶紧 上路 吧 !
- Bạn ơi, lên đường nhanh thôi.
- 他们 用 驴 驮运 石料
- Họ dùng lừa để chở đá.
- 小驴 驮 着 重物 前行
- Con lừa nhỏ chở vật nặng tiến về phía trước.
- 驮子 太沉 , 小毛驴 驮 不动
- Hàng thồ nặng quá, lừa nhỏ không chở nổi.
- 我们 有 几匹 七岁 口 的 驴子
- Chúng tôi có vài con lừa bảy tuổi.
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种
- Con lừa là một loài lai được sinh ra từ sự giao phối giữa con lừa đực và con ngựa cái.
- 这 孩子 真犟 , 怎么 说 都 不 听
- Đứa trẻ này thật cứng đầu, nói sao cũng không nghe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 犟驴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犟驴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm犟›
驴›