Đọc nhanh: 牵着鼻子走 (khản trứ tị tử tẩu). Ý nghĩa là: Bị dắt mũi. Ví dụ : - 太在意别人的眼光,就会被牵着鼻子走。 Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
Ý nghĩa của 牵着鼻子走 khi là Danh từ
✪ Bị dắt mũi
牵着鼻子走,俗语,意思是比喻受人支配,盲目地听命于人 。
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵着鼻子走
- 他 一边 走 一边 哼 着
- Anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.
- 燕子 擦 着 水面 飞
- chim yến bay lướt trên mặt nước
- 她 笑 着 点着 我 的 鼻子
- Cô ấy cười chạm nhẹ vào mũi tôi.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 车子 在 道 上 晃晃悠悠 , 慢慢腾腾 地 走 着
- chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.
- 鸭子 一 跩 一 跩 地 走 着
- con vịt béo phục phịch bước đi.
- 她 端 着 盘子 走进 厨房
- Cô ấy bưng đĩa đi vào bếp.
- 他 拖 着 盒子 走 了
- Anh ấy lôi cái hộp đi rồi.
- 他 牵 着 她 的 手 走
- Anh ấy dắt tay cô ấy đi.
- 快 把 狗 牵走 孩子 都 被 吓哭 了
- Mau dắt con chó đi đi, đứa trẻ đều bị dọa khóc rồi!
- 那时 他 正 穿着 笨重 的 靴子 走来走去
- Lúc đó, anh ấy đang đi đi lại lại trong đôi bốt nặng nề.
- 他 猫 着 身子 走过 门
- Anh ấy cúi người để đi qua cửa.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 他 竟 抛妻别子 跟着 小三走 了
- Anh ta thực sự đã bỏ vợ con và đi theo tiểu tam.
- 他 奓着胆子 走过 了 独木桥
- anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.
- 孩子 们 尾 随着 军乐队 走 了 好 远
- các em bám theo đội quân nhạc một quãng đường khá xa.
- 孩子 们 跟着 老师 走进 教室
- Trẻ em theo sau thầy giáo vào lớp học.
- 他 低 着 身子 走 进屋
- Anh ấy cúi người vào trong nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牵着鼻子走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牵着鼻子走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
牵›
着›
走›
鼻›