牵着鼻子走 qiānzhe bízi zǒu

Từ hán việt: 【khản trứ tị tử tẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牵着鼻子走" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khản trứ tị tử tẩu). Ý nghĩa là: Bị dắt mũi. Ví dụ : - 。 Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牵着鼻子走 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 牵着鼻子走 khi là Danh từ

Bị dắt mũi

牵着鼻子走,俗语,意思是比喻受人支配,盲目地听命于人 。

Ví dụ:
  • - tài 在意 zàiyì 别人 biérén de 眼光 yǎnguāng jiù huì bèi 牵着鼻子 qiānzhebízi zǒu

    - Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵着鼻子走

  • - 一边 yībiān zǒu 一边 yībiān hēng zhe

    - Anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.

  • - 燕子 yànzi zhe 水面 shuǐmiàn fēi

    - chim yến bay lướt trên mặt nước

  • - xiào zhe 点着 diǎnzháo de 鼻子 bízi

    - Cô ấy cười chạm nhẹ vào mũi tôi.

  • - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā còu zhe 鼻子 bízi wén

    - anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.

  • - xiǎo 木偶 mùǒu 有鼻子有眼 yǒubíziyǒuyǎn néng 说话 shuōhuà huì 走路 zǒulù

    - Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.

  • - tài 在意 zàiyì 别人 biérén de 眼光 yǎnguāng jiù huì bèi 牵着鼻子 qiānzhebízi zǒu

    - Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.

  • - 车子 chēzi zài dào shàng 晃晃悠悠 huǎnghuàngyōuyōu 慢慢腾腾 mànmànténgténg zǒu zhe

    - chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.

  • - 鸭子 yāzi zhuǎi zhuǎi zǒu zhe

    - con vịt béo phục phịch bước đi.

  • - duān zhe 盘子 pánzi 走进 zǒujìn 厨房 chúfáng

    - Cô ấy bưng đĩa đi vào bếp.

  • - tuō zhe 盒子 hézi zǒu le

    - Anh ấy lôi cái hộp đi rồi.

  • - qiān zhe de shǒu zǒu

    - Anh ấy dắt tay cô ấy đi.

  • - kuài gǒu 牵走 qiānzǒu 孩子 háizi dōu bèi 吓哭 xiàkū le

    - Mau dắt con chó đi đi, đứa trẻ đều bị dọa khóc rồi!

  • - 那时 nàshí zhèng 穿着 chuānzhe 笨重 bènzhòng de 靴子 xuēzi 走来走去 zǒuláizǒuqù

    - Lúc đó, anh ấy đang đi đi lại lại trong đôi bốt nặng nề.

  • - māo zhe 身子 shēnzi 走过 zǒuguò mén

    - Anh ấy cúi người để đi qua cửa.

  • - 两个 liǎnggè 孩子 háizi 挎着 kuàzhe 胳膊 gēbó xiàng 学校 xuéxiào zǒu

    - hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.

  • - jìng 抛妻别子 pāoqībiézi 跟着 gēnzhe 小三走 xiǎosānzǒu le

    - Anh ta thực sự đã bỏ vợ con và đi theo tiểu tam.

  • - 奓着胆子 zhāzhedǎnzi 走过 zǒuguò le 独木桥 dúmùqiáo

    - anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.

  • - 孩子 háizi men wěi 随着 suízhe 军乐队 jūnyuèduì zǒu le hǎo yuǎn

    - các em bám theo đội quân nhạc một quãng đường khá xa.

  • - 孩子 háizi men 跟着 gēnzhe 老师 lǎoshī 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Trẻ em theo sau thầy giáo vào lớp học.

  • - zhe 身子 shēnzi zǒu 进屋 jìnwū

    - Anh ấy cúi người vào trong nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牵着鼻子走

Hình ảnh minh họa cho từ 牵着鼻子走

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牵着鼻子走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét), ngưu 牛 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiān , Qiàn
    • Âm hán việt: Khiên , Khản
    • Nét bút:一ノ丶丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KBHQ (大月竹手)
    • Bảng mã:U+7275
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tỵ 鼻 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tị , Tỵ
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丨フ一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HUWML (竹山田一中)
    • Bảng mã:U+9F3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao