Đọc nhanh: 牵手搂肩 (khản thủ lâu kiên). Ý nghĩa là: nắm tay khoác vai nhau. Ví dụ : - 想在约会时牵手搂肩,怎么做女生才不会拒绝? Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
Ý nghĩa của 牵手搂肩 khi là Thành ngữ
✪ nắm tay khoác vai nhau
- 想 在 约会 时 牵手 搂 肩 怎么 做 女生 才 不会 拒绝
- Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵手搂肩
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 携手并肩
- kề vai sát cánh
- 那 对 情侣 手牵手
- Cặp đôi đó nắm tay nhau.
- 想 在 约会 时 牵手 搂 肩 怎么 做 女生 才 不会 拒绝
- Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
- 他 牵 着 她 的 手 走
- Anh ấy dắt tay cô ấy đi.
- 我们 决定 牵手
- Chúng tôi quyết định hợp tác.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 他们 牵手 应对 挑战
- Họ hợp tác để đối phó với thử thách.
- 这次 项目 需要 我们 牵手
- Dự án lần này cần chúng ta hợp tác.
- 大家 携手并肩 前进
- Mọi người cùng nhau tiến lên.
- 他们 在 公园 里 牵手
- Họ nắm tay nhau trong công viên.
- 每次 下班 遇到 一些 牵手 踱步 的 情侣 , 他 就 想起 他 前女友
- Mỗi lần tan làm gặp những cặp tình nhân tay trong tay dạo bước trên đường, anh ấy lại nhớ đến bạn gái cũ của mình
- 我 喜欢 和 你 牵手
- Anh thích nắm tay em.
- 他们 总是 牵手 走路
- Họ luôn dắt tay đi bộ.
- 我们 与 他们 公司 牵手
- Chúng tôi hợp tác với công ty của họ.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牵手搂肩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牵手搂肩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
搂›
牵›
肩›